Đại học Quốc gia Kyungpook là trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Đây được coi là ngôi trường đại diện cho thủ đô Daegu và tỉnh Gyeongbuk tại xứ sở Kim Chi.
I. Thông tin cơ bản về Đại học Quốc gia Kyungpook
- Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
- Tên tiếng Hàn: 경북대학교
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: Daegu (Gyeongbuk) – Hàn Quốc
- Website: www.knu.ac.kr
II. Lịch sử hình thành và phát triển Đại học Quốc gia Kyungpook
Đại học Quốc gia Kyungpook được thành lập vào năm 1946 tại Hàn Quốc. Ngôi trường được hợp nhất từ 3 trường Đại học chính tại Hàn Quốc là trường Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu. Với chất lượng đào tạo và giảng dạy hàng đầu Hàn Quốc, đây được coi là ngôi trường đại diện cho thủ đô Daegu và tỉnh Gyeongbuk.
Hiện tại, Đại học Quốc gia Kyungpook có 22 trường trực thuộc đào tạo hệ Đại học và 11 trường Sau đại học. Các chuyên ngành đào tạo chủ yếu về khối ngành Y tế, Sư phạm, Nghệ thuật, Kinh doanh, Kỹ thuật,…Trường liên kết với 550 trường đại học và tổ chức giáo dục thuộc 66 quốc gia trên thế giới.
Một số thành tựu nổi bật:
- Được trao tặng chứng nhận IEQAS 5 năm liên tiếp.
- Dẫn đầu với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học quốc gia (2017-2020)
- Dẫn đầu các trường đại học quốc gia và xếp thứ 8 tại Hàn Quốc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn (2018)
III. Chương trình đào tạo tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Chương trình học tiếng
Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT
- GPA 3 năm từ 6.5 trở lên
Chương trình học tiếng
- Kỳ nhập học: tháng 3-6-9-12
- Học phí: 1.300.000 KRW/kỳ
- Phí đăng ký: 70.000 KRW
- Phí bảo hiểm: 90.000 KRW/năm
Chương trình chuyên ngành
Điều kiện
- Tốt nghiệp THPT
- TOPIK 3 trở lên (hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CE)
Chương trình chuyên ngành
- Cơ sở Daegu
Đại học | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Ngữ văn Anh – Ngôn ngữ và văn học Pháp – Ngôn ngữ và văn học Đức – Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc – Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản – Ngôn ngữ và văn học Nga – Lịch sử – Triết học – Khảo cổ học và Nhân chủng học – Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán |
1.981.000 KRW |
Khoa học xã hội | – Khoa học chính trị & Ngoại giao
– Xã hội học – Địa lý – Khoa học thông tin & thư viện – Tâm lý học – Phúc lợi xã hội – Báo chí và truyền thông đại chúng |
2.019.000 KRW |
Khoa học tự nhiên | – Toán học
– Hóa học – Vật lý – Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học – Khoa học hệ thống trái đất – Khoa học đời sống (Sinh học) – Số liệu thống kê |
2.379.000 KRW |
Kinh tế và Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kinh tế và Thương mại |
1.954.000 KRW |
Kỹ thuật | – Vật liệu Khoa học & Kỹ thuật
– Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hóa học ứng dụng – Kiến trúc – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật và Khoa học polymer – Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật năng lượng |
2.531.000 KRW |
Kỹ thuật IT | – Kỹ thuật điện tử
– Kỹ thuật điện – Kỹ thuật và Khoa học máy tính – Hội tụ phần mềm toàn cầu |
2.531.000 KRW |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | – Khoa học sinh học ứng dụng
– Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học – Khoa học và cảnh quan rừng – Khoa học làm vườn – Nông nghiệp dân dụng & Kỹ thuật công nghiệp sinh học – Khoa học sợi & vật liệu sinh học – Kinh tế nông nghiệp |
1.981.000 KRW – 2.379.000 KRW
|
Âm nhạc và Nghệ thuật | – Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | 2.610.000 KRW |
Sư phạm | – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
– Lịch sử |
1.981.000 KRW |
Sinh thái nhân văn | – Mầm non
– Quần áo và Dệt may – Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng |
2.379.000 KRW |
Hành chính công | – Hành chính công | 1.954.000 KRW |
- Cơ sở Sangju
Đại học | Chuyên ngành | Học phí |
Sinh thái và môi trường | – Sinh thái & Hệ thống môi trường
– Môi trường sinh thái & du lịch sinh thái (Sinh học ứng dụng; Du lịch sinh thái) – Giải trí & Thể thao – Khoa học động vật – Công nghệ sinh học động vật – Khoa học động vật hoang dã |
1.981.000 KRW – 2.379.000 KRW |
Khoa học & Công nghệ | – Phòng chống thiên tai & Kỹ thuật môi trường
– Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật ô tô – Phần mềm – Công nghiệp thực phẩm & dịch vụ thực phẩm – Khoa học và Kỹ thuật Nano & Vật liệu – Kỹ thuật hệ thống hội tụ & hợp nhất – Kỹ thuật dệt may & Thiết kế thời trang |
2.379.000 KRW – 2.531.000 KRW |
Chương trình đào tạo Sau Đại Học
Cơ sở | Đại học | Học phí (Đã bao gồm phí nhập học) |
Daegu | Nhân văn | 2.511.000 KRW |
Khoa học xã hội | ||
Khoa học tự nhiên | 3.186.000 KRW | |
Giáo dục thể chất | ||
Kĩ thuật | 3.249.000 KRW | |
Âm nhạc và nghệ thuật | 3.876.000 KRW ~ 3.998.000 KRW | |
Y | 4.519.000 KRW ~ 4.622.000 KRW | |
Nha khoa | 4.519.000 KRW ~ 4.622.000 KRW | |
Bác sĩ thú y | 4.416.000 KRW | |
Dược | 3.516.000 KRW | |
Luật (Tiến sĩ) | 2.393.500 KRW | |
Quốc tế học | 2.638.000 KRW | |
Sangju | Khoa học tự nhiên | 3.186.000 KRW |
Kĩ thuật | 3.249.000 KRW | |
Giáo dục thể chất | 3.186.000 KRW |
Học bổng của trường
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị |
Học bổng TOPIK cho sinh viên mới
|
TOPIK 3 | Miễn giảm 16%~20% học phí |
TOPIK 4 | Miễn giảm 40%~42% học phí | |
TOPIK 5 | Miễn giảm 80%~84% học phí | |
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đã đăng ký | Sinh viên không có chứng chỉ TOPIK hoặc có chứng chỉ TOPIK 3 khi mới vào trường sau khi có được chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên. | Phụ thuộc vào nhà trường |
Học bổng thành tích học tập |
TOP 7% sinh viên quốc tế | Miễn giảm 80%~84% học phí |
TOP 30% sinh viên quốc tế | Miễn giảm 16%~20% học phí | |
Học bổng trợ cấp sinh hoạt | Sinh viên mới vào ký túc xá | Miễn phí phòng ký túc xá cho học kỳ đầu tiên. |
Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Trường có 2 khu ký túc xá ở 2 cơ sở học trực tiếp của mình. Cả 2 đều được đầu tư và trang bị hiện đại cùng nhiều loại phòng khác nhau ở từ phòng đơn đến phòng đôi. Sinh viên có thể sử dụng các tiện ích chung nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,…
Chi phí ở KTX: 506.500 KRW – 1.430.900 KRW
Tìm hiểu thêm: Đại học Kookmin