Đại học Kookmin là ngôi trường Đại học tổng hợp TOP 1% Visa thẳng tại Hàn Quốc. Trường sở hữu thế mạnh đào tạo các ngành về cơ khí, tự động hóa, kỹ thuật, thiết kế.
I. Thông tin cơ bản về trường Đại học Kookmin
- Tên tiếng Anh: Kookmin University
- Tên tiếng Hàn: 국민대학교
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: 77 Jeongneung, Seongbuk, Seoul, Hàn Quốc
- Website: www.kookmin.ac.kr
II. Lịch sử hình thành và phát triển trường Đại Học Kookmin
Trường Đại học Kookmin được thành lập vào năm 1946 tại thủ đô Seoul của Hàn Quốc, đây là ngôi trường tư thục đầu tiên của Hàn Quốc sau cuộc chiến tranh vào năm 1945.
Đại học Kookmin sở hữu 13 trường đại học trực thuộc, với mũi nhọn trong đào tạo các chuyên ngành kinh doanh và kỹ thuật. Trải qua 75 năm thành lập, trường đã đào tạo ra nhiều thế hệ nhân tài cống hiến cho Hàn Quốc, với tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm lên đến 80%. Hiện nay, Đại học Kookmin hợp tác với nhiều đơn vị đào tạo quốc tế cùng các doanh nghiệp lớn như Apple, Microsoft, Samsung, LG, Hyundai… Vì vậy, sinh viên được tạo điều kiện rất tốt để thực tập và trải nghiệm ngay từ khi đang học tại trường.
Một số thành tích nổi bật
- TOP 41 trường Đại học tốt nhất tại châu Á
- TOP 22 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc
- TOP 16 trường Đại học tốt nhất tại Seoul
III. Chương trình học đào tạo tại trường Đại học Kookmin
Chương trình học tiếng
Chương trình học tiếng của trường sẽ được diễn ra vào 4 mùa (tháng 3-5-9-11). Lộ trình đào tạo sẽ bao gồm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Ngoài ra, sinh viên sẽ được bổ trợ thêm các kiến thức về văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
Trường còn mở thêm lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) dành cho những sinh viên có nguyện vọng
- Kì nhập học: Tháng 3-5-9-11
- Học phí: 1.450.000 KRW/kỳ
- Phí nhập học: 50.000 KRW/năm
- Phí KTX: 5.670.00 KRW/kỳ
Chương trình chuyên ngành
Điều kiện
- Hoàn thành chương trình học chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường (đạt bậc 3 trở lên)
- TOPIK 3 trở lên
- Sau khi tốt nghiệp Đại học, phải đạt TOPIK 4 trở lên
Chương trình chuyên ngành
Khoa |
Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn |
Ngữ văn Anh, Ngữ văn Hàn Quốc, Lịch sử Hàn Quốc,Trung Quốc học, Á Âu học, Nhật Bản học
|
6,852,000 KRW /năm
|
Khoa học xã hội |
Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế, Hành chính công và Chính sách công, Xã hội học, Truyền thông, Giáo dục
|
6,852,000 KRW /năm
|
Luật
|
Khoa Luật, Luật kinh doanh
|
6,852,000 KRW /năm
|
Kinh tế thương mại
|
Thương mại & tài chính, Kinh tế.
|
6,852,000 KRW /năm
|
Kỹ thuật sáng tạo |
Cơ khí, Kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Xây dựng dân dụng và môi trường, Kỹ thuật điện
|
8,646,000 KRW/năm
|
Thiết kế |
Thiết kế gốm sứ, Thiết kế thời trang, Thiết kế không gian, Thiết kế giải trí, Thiết kế ô tô & vận tải, Thiết kế truyền thông hình ảnh , Thiết kế công nghiệp, Thiết kế kim loại & trang sức.
|
8,646,000 KRW/năm
|
Khoa học và Công nghệ |
Hóa học ứng dụng, Thực phẩm và dinh dưỡng, An toàn thông tin, mật mã và toán học, Khoa học và Công nghệ lên men tiên tiến, Lâm nghiệp, Môi trường và Hệ thống, Lâm sản và công nghệ sinh học, Vật lý điện tử và Nano.
|
7,898,000 KRW/năm
|
Nghệ thuật |
Âm nhạc, Hội hoạ, Biểu diễn
|
8,977,000 KRW/năm
|
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất
|
8,977,000 KRW/năm
|
Quản trị kinh doanh |
Kinh doanh quốc tế KMU, Tài chính và kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý doanh nghiệp, Hệ thống quản lý thông tin.
|
6,852,000 KRW /năm
|
Khoa học máy tính |
Phần mềm
|
7,898,000 KRW/năm
|
Kiến trúc |
Kiến trúc
|
8,646,000 KRW/năm
|
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô , Kỹ thuật công nghệ thông tin (ô tô)
|
8,646,000 KRW/năm |
Nhân văn, Nghệ thuật & Công nghệ |
Nghệ thuật & Công nghệ, Nhân văn.
|
8,977,000 KRW/năm
|
Học bổng của trường Đại học Kookmin
Dành cho sinh viên Đại học
Đối tượng | Điều kiện | Giá trị |
Sinh viên mới | Du Học Sinh | 20% học phí |
TOPIK 6 | 100% học phí | |
TOPIK 5 | 70% học phí | |
TOPIK 4 | 50% học phí | |
TOPIK 3 | 30% học phí | |
IELTS 8.0 (TOEFL iBT 112) trở lên | 100% học phí | |
IELTS 7.5 (TOEFL iBT 112) trở lên | 70% học phí | |
IELTS 7.0 (TOEFL iBT 112) trở lên | 50% học phí | |
IELTS 6.5 (TOEFL iBT 112) trở lên | 30% học phí | |
Học 2 kỳ tiếng Hàn | 50% học phí | |
Học 1 kỳ tiếng Hàn | 30% học phí | |
Sinh viên đang theo học | Xếp hạng nhất khoa | 100% học phí |
Xếp hạng nhất lớp | 70% học phí | |
GPA cao thứ 2 | 50% học phí | |
GPA cao thứ 3 | 30% học phí | |
TOPIK 6 | 2.000.000 won | |
TOPIK 5 | 1.500.000 won | |
TOPIK 4 | 1.000.000 won | |
Sinh viên khoa tiếng Hàn – TOPIK 6 | 100% học phí |
Dành cho sinh viên sau Đại học
Đối tượng | Điều kiện | Giá trị |
Sinh viên mới | Tất cả Du Học Sinh: 20% | 20% học phí |
Ngành khoa học xã hội nhân văn | – TOPIK 6: 70% học phí
– TOPIK 5: 50% học phí |
|
Ngành khoa học tự nhiên / Kỹ thuật/ nghệ thuật & giáo dục thể chất | – TOPIK 6: 100% học phí
– TOPIK 5: 70% học phí – TOPIK 4: 50% học phí |
|
Tốt nghiệp Đại học Kookmin | 50% học phí | |
Sinh viên đang theo học | GPA 4.0 – 4.5 | – TOPIK 4 – 6: 50% học phí
– Không có TOPIK: 30% học phí |
GPA 3.75 – 3.99 | – TOPIK 4 – 6: 30% học phí
– Không có TOPIK: 20% học phí |
|
GPA 3.5 – 3.74 | – TOPIK 4 – 6: 20% học phí |
Ký túc xá trường Đại học Kookmin
Trường Đại học Kookmin cung cấp rất nhiều loại ký túc xá khác nhau, phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên. Trường có tổng cộng 4 khu ký túc xá trong và ngoài trường.
Thông tin | Ký túc xá trong trường | Ký túc xá ngoài trường | ||
Ký túc xá Jeongneung 1 | Ký túc xá Jeongneung 2 | Ký túc xá Gireum | ||
Vị trí | Nằm trong trường | Cách trường 10 phút đi bộ | Cách trường 10 phút đi bộ | Ga Gireum line 4 |
Số phòng | 254 phòng | 62 phòng | 49 phòng | 113 phòng |
Sức chứa | 1,106 người | 244 người | 196 người | 297 người |
Loại phòng | 4 người | 4 người | 2 người | 2 – 3 – 4 người |
Chi phí | 705.600 KRW | 705.600 KRW | 968.800 KRW | 685.100 KRW – 987.700 KRW |
Tất cả các ký túc xá trừ ký túc xá Jeongreung đều không tính phí sinh viên các khoản phí điện, internet, nước,… Các phòng tại ký túc xá đều được cung cấp sẵn đầy đủ tiện nghi, phòng sinh hoạt chung dành cho sinh viên.
Tìm hiểu thêm: Có nên đi du học Hàn Quốc?