Đại học Dankook nơi đào tạo ra những thiên tài trong lĩnh vực kĩ thuật, nơi có khuôn viên rộng và đẹp bậc nhất Hàn Quốc. Nhờ có sự nỗ lực và đầu tư, đai học Dankook thu hút rất nhiều các du học sinh quốc tế theo học. Hãy cùng TNG tìm hiểu xem Dankook có gì nổi bật nhé!
1. Giới thiệu về Đại học Dankook
1.1. Thông tin giới thiệu:
- Tên tiếng Anh: Dankook University
- Tên tiếng Hàn: 단국대학교
- Năm thành lập: 1947
- Vị trí: Có 2 campus
+ Campus Jukjeon: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Korea
+ Campus Cheonan:119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea
- Loại hình: Trường tư thục
- Website:
1.2. Tổng quan về trường đại học Dankook
Lịch sử hình thành:
Đại học Dankook được thành lập ngày 8/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon – dong Chosun, là ngôi trường đại học tư thục đầu tiên được thành lập sau khi Hàn Quốc giành lại độc lập.
Đến năm 1950, Đại học Dankook phải tạm ngừng hoạt động giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên nổ ra. Và may mắn được mở lại vào năm 1951. Sau khi mở lại, Dankook tiếp tục viết lại lịch sử giaso dục đại học ở Hàn Quốc. Trong khoảng 60 năm vừa qua, Đại học Dankook không ngừng mở rộng khu vực và thực hiện những nỗ lực để trở thành trường đại học toàn cầu hóa.
Thông tin tổng quan về trường:
Hiện tại, trường có 2 khuôn viên: Campus Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam.
Campus Jukjeon chuyên đạo tạo về Công nghệ thông tin và Công nghệ văn hóa. Trường có các mối quan hệ thân thiết với các đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp, tham gia nhiều các dự án lớn do chính phủ tài trợ.
Campus Cheonan chuyên đào tạo về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ. Ở đây tập trung vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe. Ngoài ra, campus Cheonan còn bao gồm các bệnh viện lớn nhất trong khu vực và là một trong các chương tình nha khoa hàng đầu của Hàn Quốc.
Tính cả 2 cơ sở, đai học Dankook có khoảng 24.000 sinh viên theo học hệ cử nhân và 1.600 sinh viên theo học hệ sau đại học (hệ cao học).
2. Điều kiện nhập học của Đại học Dongguk
2.1. Đối với hệ đại học
- Đã tốt nhiệp THPT, đang theo jocj CĐ, ĐH hoặc đã tốt nghiệp không quá 2 năm
- Đạt tối thiểu TOPIK 3
- Cần có TOELF iBT 80/ ACT Composite 21/ IELTS 6.5/ SAT Combined 1030 đối với sinh viên theo học Quản trị kinh doanh Quốc tế
- Cần có TOELF iBT 80 – PBT 550 – CBT 210 / ACT Composite 18 (Toán 24)/ IELTS 6.5/ SAT Combined 980 (Toán 620
2.2. Đối với hệ sau đại học
- Đại TOPIK 3 trở lên
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ nếu muốn học cao hơn
- Hệ tiếng anh cần: TOEFL PBT 550, CBT 220, IBT 80, IELTS 5.5 trở lên
3. Chương trình đào tạo và học phí của Đại học Dankook
3.1. Chương trình hệ tiếng Hàn
Về học phí:
Đối với cơ sở Jukjeon
- Phí nhập học: 50.000KRW (tương ứng với ~920.000VNĐ)
- Học phí 1 kỳ: 5.200.000KRW (tương ứng với ~96tr VNĐ)
Đối với cơ sở Cheonan
- Không mất phí nhập học
- Học phí 1 lỳ: 3.960.000KRW (Tương ứng với ~ 73trVNĐ)
Cả 2 cơ sở đều bắt buộc đóng học phí tối thiểu 2 kỳ cho 1 lần
Về cấu trúc tiết học
- Học tập từ thứ 2 đến thứ 6
- Thời gian một buổi học: Bắt đầu lúc 9:00 và kết thúc lúc 13:00
- Nội dung học: Có 2 khóa học. Một là lớp học về ngôn ngữ, hai là lớp học Văn hóa.
Chương trình học:
Lớp học | Nội dung học tập |
Lớp học Ngôn ngữ | – Đào tạo ngôn ngữ
– Giúp sinh viên nhập học đại học ở Hàn Quốc – Nghe, nói, đọc, viết – Hội thoại, ngữ pháp, văn hóa |
Lớp học văn hóa
(Diễn ra 1 – 2 lần trong 1 kỳ) |
– Trải nghiệp làm Đồ gốm, Lễ hội ẩm thực thế giới, Taewondo, Du lịch
– Tham quan các di tích lịch sử Hàn Quốc
|
3.2. Chương trình hệ đại học
- Phí đăng ký: 120.000 KRW~2.2tr VNĐ
- Phí nhập học: 472.000 KRW ~ 8.7tr VNĐ
Campus Jukjeon
Trường trực thuộc | Khoa | Học phí/ 1 kỳ |
Nhân văn |
|
3.699.000KRW (tương ứng với ~68trVNĐ) |
Luật
|
|
3.699.000KRW (tương ứng với ~68trVNĐ) |
Khoa học xã hội |
|
3.699.000KRW (tương ứng với ~68trVNĐ) |
|
4.363.000KRW
(tương ứng với ~80.5trVNĐ) |
|
Kinh doanh và kinh tế |
|
3.699.000KRW (tương ứng với ~68trVNĐ) |
|
5.575.000KRW
(tương ứng với ~103trVNĐ) |
|
Kỹ thuật |
|
4.870.000KRW
(tương ứng với ~90trVNĐ) |
Phân tích phần mềm |
|
4.870..000KRW
(tương ứng với ~90trVNĐ) |
|
5.944.000KRW
(tương ứng với ~109.5trVNĐ) |
|
|
4.363.000KRW
(tương ứng với ~80.5trVNĐ) |
|
Âm nhạc và nghệ thuật |
|
5.074.000KRW
(tương ứng với ~93.5trVNĐ) |
Campus Cheonan
Trường | Ngành học | Học phí tính bằng KRW | Học phí tính bằng VNĐ |
Ngoại ngữ |
|
3.699.000 | ~ 68tr |
Sức khỏe và phúc lợi | – Quản trị sức khỏe
|
3.699.000 | ~ 68tr |
– Hành chính công
– Phúc lợi xã hội – Môi trường & Tài nguyên – Vật lý trị liệu – Khoa học thí nghiệm y tế – Tâm lý học & Tâm lý trị liệu
|
4.422.000 | ~ 81.5tr | |
Khoa học công nghệ | – Toán | 4.363.000 | ~ 80.5tr |
– Hành chính công
– Phúc lợi xã hội – Môi trường & Tài nguyên – Vật lý trị liệu – Khoa học thí nghiệm y tế – Tâm lý học & Tâm lý trị liệu
|
4.870.000 | ~ 90tr | |
Công nghệ sinh học | – Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học, Khoa học Tài nguyên Động vật)- Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan – |
4.870.000 | ~ 90tr |
Nghệ thuật | – Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
– |
5.074.000 | 93.5tr |
– Văn học viết sáng tạp | 3.699.000 | ~68tr | |
Khoa học thể thao | – Thể thao giải trí
– Quản lý thể thao – Thể thao quốc tế
|
4.478.000 | ~82.5tr |
3.3. Chương trình sau đại học
Khối ngành | Phí nhập học | Học phí 1 kỳ |
Nhân văn – Khoa học xã hội | 960.000 KRW
(tương ứng với ~17.7trVNĐ) |
5.588.000 KRW
(tương ứng với ~103tr VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | 6.540.000 KRW
(tương ứng với ~120.5tr VNĐ) |
|
Vật lý | 6.566.000 KRW
(tương ứng với ~121tr VNĐ) |
|
Kỹ thuật | 7.389.000 KRW
(tương ứng với ~136.2tr VNĐ) |
|
Nghệ thuật | 7.605.000 KRW
(tương ứng với ~141tr VNĐ) |
|
Dược | 8.761.000 KRW
(tương ứng với ~161.5tr VNĐ) |
|
Nhà thuốc | 7.389.000 KRW
(tương ứng với ~136.2tr VNĐ) |
4. Chính sách học bổng của đại học Dankook
4.1. Học bổng hệ đại học cho sinh viên quốc tế
Đối với kỳ học đầu tiên
Chương trình học bổng | Điều kiện nhận học bổng | Mức học bổng |
Học bổng cho chương trình học bằng tiếng Hàn | Đạt TOPIK 6 | – 55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
– GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
|
Đạt TOPIK 4,5 | – 35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
|
|
Đạt TOPIK 3 hoặc đạt kỳ thi viết | – 20% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
(Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ) |
|
– 15% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
|
||
Học bằng chương trình Tiếng Anh | Đạt 1 trong các chứng chỉ sau:
– TOEFL IBT 80 – IELTS 6.5 – ACT Composite 22 – SAT Combined 1030
|
– 50% học phí (4 năm)
(SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.1)
|
– TOEFL IBT 112
– IELTS 7.5 – ACT Composite 24 – SAT Combined 1110
|
– 75% học phí (4 năm)
(SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.3)
|
|
– TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290]
– IELTS 8.5 – ACT Composite 27 – SAT Combined 1210 |
– 100% học phí (4 năm)
– KTX Jiphyunjae (4 năm) (SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.5)
|
Đối với kỳ học thứ 2
Chương trình học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho chương trình học tiếng Hàn từ học kỳ thứ 2 | GPA kỳ trước cao nhất | 100% học phí + KTX |
GPA kỳ trước 4.0 – dưới 4.5 | 45% học phí + KTX | |
GPA kỳ trước 3.5 – dưới 4.0 | 35% học phí + KTX | |
GPA kỳ trước 3.0 – dưới 3.5 | 200.000KRW~3.7trVNĐ | |
GPA kỳ trước 2.5 – dưới 3.0 | 400.000KRW~7.3trVNĐ |
5. Ký túc xá đại học Dankook
Kí túc xá của trường chia thành các tòa khác nhau và mỗi tòa sẽ khác nhau về chi phí
- Các phòng đều được cung cấp giường bàn ghế, tủ quần áo, internet, phòng tắm riêng.. (Chăn ga sinh viên có thê rtuwj mang hoặc mua tại kí túc)
- Các dịch vụ chung bao gồm: Phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
Cơ sở | Tòa | Loại phòng | Chi phí |
Jukjeon | Jibhyeonjae | Phòng đôi | 773.020 – 1.305.000KRW
(tương ứng với ~14.2 – 24r VNĐ) |
Phòng 4 người | |||
Jilly Hall | Phòng đơn | 848.000 – 1.232.000 KRW
(Tương ứng với ~15.6 – 22.7tr VNĐ) |
|
Phòng đôi | |||
Cheonan | Bongsagwan | Phòng đơn | 1.170.400 KRW (tương ứng với~21.5tr VNĐ) |
Phòng đôi | 805.200 KRW (tương ứng với~14.8trVNĐ) |
6. Tại sao nên lựa chọn Đại học Dankook để học tập
6.1. Chất lượng đào tạo
- Đại học Dankook được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á
- Dankook liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại học ở các quốc gia khác nhau trên toàn thể giới. Điều này sẽ tạo điều kiện cho các bạn sinh viên có thêm nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong các trường đại học ở Hàn Quốc (thống kê năm 2016)
6.2. Cơ sở vật chất
Đại học Dankook đầu tư cơ sở vật chất khang trang, hiện đại nhằm phục vụ tốt nhất cho việc giảng dạy của giảng viên và học tập của sinh viên
Hệ thống thư viện hiện đại, đa dạng nguồn tài liệu cho sinh viên.
6.3. Nhiều chính sách học bổng
Đại học Dankook cung cấp học bổng lên tới 100% học phí cho các khóa học, tạo điều kiện cho du học sinh nước ngoài
6.4. Tổ chức nhiều sự kiện giải trí cho sinh viên
Ngoài các câu lạc bộ chuyên môn, Dankook cũng tổ chức nhiều các câu lạc bộ giải trí cũng như các hoạt động, giúp sinh viên giải tỏa áp lực cho những ngày học tập căng thẳng.
Trên đây là những thông tin TNG đã tổng hợp lại một các ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn thành công trên con đường du học của mình nhé! Nếu còn gì thắc mắc đừng ngần ngại mà nhắn ngay cho TNG nhé!
Xem thêm:
https://tngvietnam.vn/dai-hoc-kwangwoon-ngoi-truong-ly-tuong-cho-du-hoc-sinh/
https://tngvietnam.vn/truong-dai-hoc-seokyeong-han-quoc-top-dau-dao-tao-nganh-lam-dep/