Nội dung bài viết
- 1.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Tokyo
- 2.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Osaka
- 3.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Kanagawa
- 4.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Chiba
- 5.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Saitama
- 6. Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Kyoto
Học phí du học Nhật Bản của các trường Nhật ngữ có đắt không? Để lên được hệ chuyên ngành hay hệ đại học tại Nhật, bạn bắt buộc phải học tiếng Nhật ở các trường Nhật ngữ trong 1 đến 2 năm. Vì thế, học phí hệ tiếng ở các trường Nhật ngữ là một trong những vấn đề quan tâm hàng đầu của các bạn du học sinh. Bài viết dưới đây, TNG đã tổng hợp học phí các trường Nhật ngữ nổi tiếng theo từng khu vực để các bạn có thể lựa chọn được trường phù hợp với tài chính của mình nhất nhé!

1.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Tokyo
1.1. Trường Nhật ngữ MCA Tokyo
Được thành lập vào năm 1988, Trường MCA Tokyo luôn là 1 trong 10 trường Nhật ngữ tốt nhất trên toàn nước Nhật.

Học phí:
Các khoản phí | Khóa 2 năm |
Phí xét tuyển | 20,000 |
Phí nhập học | 70,000 |
Học phí | 1,136,000 |
Khác | 194,000 |
Tổng | 1,420,000 |
Học bổng:
Trường MCA Tokyo luôn có những học bổng cho các sinh viên có thành tích học tập tốt và chuyên cần như:
- Học bổng dành cho du học sinh tự túc: 576.000 yên
- Học bổng trường MCA: 180,000 yên
- Học bổng Lee Soo Huyn: 100,000 yên
- Học bổng chuyên cần toàn khóa học: 10,000 – 50,000 yên
1.2. Trường Nhật ngữ Human Academy
Trường Nhật ngữ Human Academy được thành lập vào năm 1987 tại Osaka bởi tập đoàn Human Group – tổ chức giáo dục và đào tạo nhân tài hàng đầu Nhật Bản. Trường được Hiệp hội chấn hưng giáo dục tiếng Nhật công nhận và hàng năm được các du học sinh lựa chọn theo học. Trường có 2 cơ sở tại Osaka và Tokyo.
Học phí:
Các khoản phí | Năm đầu | Năm hai |
Phí nhập học | 64,800 | 0 |
Học phí | 637,200 | 637,200 |
Khác | 54,000 | 54,000 |
Tài liệu học | 32,400 | 32,400 |
Tổng | 788,400 | 723,600 |
Học bổng:
- Học bổng dựa trên tinh thần học tập và đóng góp cho lớp học: 20,000 Yên/người/năm.
- Học bổng dựa trên thành tích học tập qua các kì kiểm tra: 20,000 Yên/người/năm.
- Học bổng dựa trên thành tích học tập và tỷ lệ chuyên cần cao: 200,000 Yên/tháng.
1.3. Trường Nhật ngữ Jin Tokyo
Trường Nhật ngữ Jin Tokyo thành lập vào năm 1974, là ngôi trường nổi tiếng tại Tokyo trong việc đào tạo các du học sinh quốc tế. Trường hiện có hai chi nhánh tại Tokyo và Osaka.
Học phí:
Các khoản phí | Năm đầu |
Phí đăng ký | 21,000 |
Phí nhập học | 73,500 |
Phí thiết bị | 21,000 |
Học phí | 598,500 |
Phí bảo hiểm | 10,000 |
Phí ngân hàng | 4,000 |
Tổng | 728,000 |
Từ năm học thứ hai, học phí sẽ giảm. Mức giảm tùy thuộc vào điều chỉnh từng năm của từng trường
1.4. Trường Nhật ngữ Akamonkai
Được thành lập vào năm 1985, Nhật ngữ Akamonkai là ngôi trường Nhật lâu đời tại Tokyo với gần 1000 học viên đang theo học. Akamonkai sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, với các phòng học được thiết kế giúp tăng cường độ tương tác giữa giáo viên và học sinh.
Học phí:
Các khoản phí | Chi phí 1 năm |
Phí xét tuyển | 20,000 |
Phí nhập học | 48,000 |
Học phí | 64,000 |
Khác | 40,000 |
Tổng | 748,000 |
Học bổng:
Trường Nhật ngữ Akamonkai sẽ hỗ trợ học viên những suất học bổng hấp dẫn như sau:
- Học bổng khuyến khích du học sinh: 48,000 Yên/tháng trong 1 năm.
- Học bổng Qũy Kyoritsu Maintainance: 60,000 Yên/tháng trong 1 năm.
- Học bổng Qũy giáo dục quốc tế Takayama: 50,000 Yên/tháng trong 1 năm.
- Học bổng Tổ chức Phi lợi nhuận LSH Asia: 100,000 Yên/lần.
- Học bổng dành cho học viên đạt thành tích xuất sắc Akamonkai: 100,000 Yên/lần.
1.5. Trường Nhật ngữ ISI
Trường Nhật ngữ ISI là một trong những trường Nhật ngữ lớn nhất tại Nhật Bản với số học sinh tối đa lên tới hơn 3000 người tại 4 cơ sở. Sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, nằm ở vị trí thuận tiện, số lượng sinh viên đa dạng,…ISI sẽ khiến bạn không còn cảm thấy nhàm chán khi học tiếng Nhật với những trải nghiệm tuyệt vời cùng môi trường học tập năng động.

Học phí:
Các khoản phí | Năm đầu tiên | Năm tiếp theo |
Phí tuyển sinh | 22,000 | 0 |
Phí nhập học | 55,000 | 0 |
Học phí | 823,000 | 660,000 |
Phí thiết bị | 33,000 | 33,000 |
Phí tài liệu | 33,000 | 33,000 |
Khác | 966,000 | 726,000 |
Học bổng:
ISI sẽ hỗ trợ cho học viên 3 loại học bổng sau:
- Học bổng Jasso: 48,000 Yên/tháng trong 1 năm.
- Học bổng ISI: 30,000 Yên/tháng trong 1 năm.
- Học bổng từ hiệu trưởng: 50,000 Yên, dành cho sinh viên đi học đủ 90% số buổi và điểm tổng kết đạt loại A.
2.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Osaka
2.1. Trường Nhật ngữ First Study
Tọa lạc tại thành phố Osaka, Fisrt Study nổi tiếng là ngôi trường đào tạo tiếng Nhật chất lượng cho du học sinh quốc tế.

Học phí:
Trường Nhật ngữ First Study tuyển sinh kỳ tháng 4, 7, 10 với mức học phí như sau:
Tháng 4 (2 năm) |
Tháng 7 (1 năm 9 tháng) |
Tháng 10 (1 năm 6 tháng) |
|
Học phí 1 năm đầu | 684,000 yên (~136 triệu VNĐ) | ||
Học phí năm thứ 2 | 684,000 yên ~136 triệu |
513,000 yên ~102 triệu |
342,000 yên ~68 triệu |
Tổng học phí | 1,368,000 yên ~272 triệu VNĐ |
1,197,000 yên ~238 triệu VNĐ |
1,026,000 yên ~204 triệu VNĐ |
Học bổng:
Trường có 2 mức học bổng dành cho sinh viên gồm:
- Học bổng dành cho học sinh có thành tích xuất sắc trong các kỳ tổng kết và cuối năm học
- Học bổng dành cho sinh viên có tỷ lệ theo học trên lớp hơn 95%
Học sinh sẽ được khen thưởng và trao tiền mặt và cuối kỳ hoặc lễ tổng kết.
2.2. Trường Nhật ngữ Human Academy
Human Academy là thành viên của Human Group – tổ chức giáo dục đào tạo nhân tài hàng đầu Nhật Bản. Tọa lạc taị trung tâm cúa thành phố Osaka nên xung quanh trường rất nhộn nhịp, sầm uất, dễ tìm việc làm thêm.
Học phí:
Khóa học | Học phí năm đầu | Học phí năm tiếp theo | Tổng |
2 năm | 788.400 | 723.600 | 1.512.000 |
1 năm 9 tháng | 788.400 | 542.700 | 1.331.100 |
1 năm 6 tháng | 788.400 | 361.800 | 1.150.200 |
1 năm 3 tháng | 788.400 | 180.900 | 969.300 |
Học bổng:
Dựa vào tỉ lệ lên lớp, điểm các bài thi, điểm thi phỏng vấn với thầy hiệu trưởng, trường có học bổng trị giá: 50.000 yên/6 tháng.
2.3. Trường Nhật ngữ Meric
Meric Japanese Language School được thành lập từ năm 1987, với mục tiêu giảng dạy và nâng cao trình độ tiếng Nhật cho các học viên. Đồng thời trường cũng chú trọng vào việc luyện thi vào các trường đại học, cao đẳng, trường chuyên môn tại Nhật Bản.
Chi phí | Học kỳ tháng 4 | Học kỳ tháng 7 | Học kỳ tháng 10 | Học kỳ tháng 1 | |
Khóa 1 năm | Khóa 2 năm | Khóa 1 năm 9 tháng | Khóa 1 năm 6 tháng | Khóa 1 năm 3 tháng | |
Phí đăng ký | 30.000 yên | 30.000 yên | 30.000 yên | 30.000 yên | 30.000 yên |
Phí nhập học | 60.000 yên | 60.000 yên | 60.000 yên | 60.000 yên | 60.000 yên |
Học phí | 666.000 yên | 1.332.000 yên | 1.165.500 yên | 999.000 yên | 832.500 yên |
Phí cơ sở vật chất | 20.000 yên | 40.000 yên | 35.000 yên | 30.000 yên | 25.000 yên |
Tổng cộng | 776.000 yên | 1.462.000 yên | 1.290.500 yên | 1.119.000 yên | 947.500 yên |
Học bổng:
Học viên theo học tại trường Nhật ngữ Meric có cơ hội được nhận các học bổng sau:
- Học bổng khuyến học cho du học sinh nước ngoài: Dành cho du học sinh nước ngoài. Được lựa chọn dựa vào kết quả bài kiểm tra. Giá trị học bổng 30.000¥/tháng (360.000¥/năm).
- Học bổng dành cho học sinh có thành tích học tập xuất sắc sau 1 năm học: giá trị học bổng 150.000¥.
- Học bổng của LSH Asia: học bổng dành cho duy nhất 1 du học sinh, giá trị 100.000 yên
- Học bổng khuyến khích học sinh
- Học bổng chuyên cần
2.4. Học viện Nhật ngữ Osaka YMCA
Học viện Nhật ngữ Osaka YMCA được công nhận bởi Tổ chức phát triển giáo dục tiếng Nhật năm 1989. Trường đã có hơn 130 năm lịch sử giáo dục tiếng Anh và tiếng Nhật trong giao dục kinh doanh. Trường luôn giữ vai trò tiên phong trong cải cách phương pháp giảng dạy, các khóa học trong trường được bố trí phù hợp với năng lực của từng sinh viên.
Học phí:
Khóa học | Thời kỳ | Tổng cộng | Tiền nhập học | Phí giờ học | Tiền tham gia chế độ hỗ trợ sinh viên | Phí XT |
2 năm | 1.574.000 | 100.000 | 1.440.000 | 14.000 | 20.000 | |
1 năm 6 tháng | 1.210.600 | 1.080.000 | 10.600 | |||
1 năm | 847.000 | 720.000 | 7.000 | |||
6 tháng | 483.600 | 360.000 | 3.600 | |||
2 năm | 1.494.000 | 1.360.000 | 14.000 | |||
1 năm 9 tháng | 1.322.400 | 1.190.000 | 12.400 | |||
1 năm 6 tháng | 1.150.000 | 1.020.000 | 10.600 | |||
1 năm 3 tháng | 978.800 | 850.000 | 8.800 | |||
1 năm | 807.000 | 680.000 | 7.000 | |||
9 tháng | 635.400 | 510.000 | 5.400 | |||
6 tháng | 463.600 | 340.000 | 3.600 | |||
3 tháng | 220.000 | 50.000 | 170.000 | – | – |
Học bổng:
- Học bổng 30man/năm dành cho học sinh học tập tại trường có thành tích tốt như điểm cảo, thái độ tốt, tỉ lệ lên lớp đầy đủ, có tham gia các hoạt động và tình nguyện của nhà trường.
- Với học sinh có chứng chỉ N1 hoặc N2 được giảm 30% học phí cho mỗi năm học
3.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Kanagawa
3.1. Học viện Nhật ngữ Kohwa
Được thành lập vào năm 1987, Học viện Nhật ngữ Kohwa là một trong những trường uy tín và chất lượng hàng đầu. Trường đã trải qua hơn 20 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và đào tạo các học viên học lên cao học và đại học tại trường.
Học phí:
Chi phí | Năm đầu | Năm tiếp theo | |||
Nhập học T4 | Nhập học T7 | Nhập học T10 | Nhập học T1 | ||
Phí tuyển sinh | 22,000 | ||||
Phí nhập học | 55,000 | 0 | 0 | 0 | – |
Học phí | 594,000 | 594,000 | 445,500 | 297,000 | – |
Phí tài liệu giảng dạy | 39,600 | 39,600 | 29,700 | 19,800 | – |
Phí trang thiết bị | 19,800 | 19,800 | 14,850 | 9,900 | – |
Tổng cộng | 730,400 | 653,400 | 490,050 | 326,700 | – |
3.2. Trường Nhật ngữ quốc tế Yokohama
Học viện được thành lập vào năm 2009, được đánh giá là một trong những trung tâm đào tạo du học sinh hàng đầu tại thành phố Yokohama. Thông qua giáo dục Nhật ngữ, trường mong muốn học viên sẽ tích cực tham gia vào xã hội Nhật Bản. Hơn 13 năm hoạt động, trường đã thu hút đông đảo sinh viên quốc tế nhờ đội ngũ giáo viên ưu tú, giàu kinh nghiệm và những phương pháp giảng dạy mới lạ, độc đáo.
Học phí:
Khóa học | Học phí |
Khóa tiếng Nhật 2 năm | 1,316,000
(khoảng 252,200,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 9 tháng | 1,159,000
(khoảng 222,100,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 6 tháng | 1,002,000
(khoảng 192,100,000 VND) |
3.3. Trường cao đẳng Nhật ngữ YMCA Yokohama
Năm 1988, Trường Kinh doanh YMCA được thành lập tại khu Naka, thành phố Yokohama và tuyển sinh khóa học viên quốc tế đầu tiên. Năm 2018, nhằm đánh dấu kỷ niệm 30 năm hoạt động, trường đã chính thức đổi tên như hiện nay. Với hơn 34 năm kinh nghiệm, YMCA Yokohama luôn nỗ lực không ngừng đào tạo các bạn sinh viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau trong môi trường học tập năng động và sáng tạo.
Học phí:
Khóa học | Học phí |
Nhật ngữ cơ bản | 790,000
(khoảng 155,500,000 VND) |
Nhật ngữ và Văn hóa Nhật Bản |
Học bổng:
Một số học bổng cao đẳng YMCA Yokohama hấp dẫn hỗ trợ sinh viên quốc tế như:
- Học bổng dành cho học viên có thành tích học tập xuất sắc: 10,000 yên/tháng (khoảng 2,000,000 VND)
- Học bổng Sato Yo: 150,000 – 180,000 yên/tháng (khoảng 29,500,000 – 35,400,000 VND)
- Học bổng Rotary Yoneyama: 100,000 – 140,000 yên/tháng (khoảng 19,700,000 – 27,600,000 VND)
3.4. Trường Nhật ngữ Waseda EDU Yokohama
Trường Nhật ngữ Waseda Edu Yokohama tọa lạc tại khu vực Kawasaki thuộc Kanagawa, đã trải qua hơn 25 năm hình thành và phát triển. Trường nằm gần nhà ga Kawasaki – tuyến đường sắt duy nhất nối phần Đông với phần Tây của thành phố, giúp sinh viên di chuyển dễ dàng.
Học phí:
Các khoản phí | Năm đầu tiên | Năm tiếp theo |
Phí tuyển sinh | 20,000 | |
Phí nhập học | 50,000 | |
Học phí | 630,000 | 630,000 |
Khác | 20,000 | 20,000 |
Tổng | 720,000 | 650,000 |
Học bổng:
Hiện nay, Waseda Edu Yokohama có hỗ trợ những phần học bổng hấp dẫn, hỗ trợ sinh viên học tập tại trường:
- Học bổng ưu tú: 24,000 yên/người
- Học bổng JASSO: 30,000 yên/người/tháng
4.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Chiba
4.1. Học viện Nhật ngữ NOTATSU
Được đánh giá là học viện hàng đầu tại Chiba, Học viện Nhật ngữ NOTATSU có nhiều ưu điểm như: cách ga Fusa chỉ 5 phút đi bộ, đội ngũ giáo viên nhiệt tình, chất lượng đào tạo tốt,…
Học phí:
Khoản phí | Số tiền |
Phí tuyển chọn | 20.000 |
Phí nhập học | 50.000 |
Học phí 1 năm | 580.000 |
Sách giáo khoa | 20.000 |
Bảo hiểm | 20.000 |
Tổng chi phí | 690.000 |
4.2. Học viện Nhật ngữ Active
Trường Nhật ngữ Active được thành lập vào năm 2017 tại quận Mihama, thành phố Chiba. Trường tọa lạc tại vị trí vô cùng thuận lợi, chỉ cách nhà ga Chiba và ga Makuhari khoảng 5 – 10’ đi bộ, xung quanh là bệnh viện, cửa hàng tiện lợi,…giúp du học sinh dễ dàng di chuyển và học tập tại trường.
Học phí:
Các khoản phí | Năm đầu tiên | Năm tiếp theo |
Phí tuyển sinh | 20,000 | 0 |
Phí nhập học | 50,000 | 0 |
Học phí | 600,000 | 600,000 |
Khác | 50,000 | 50,000 |
Tổng | 720,000 | 650,000 |
4.3. Học viện Nhật ngữ CIC
Học viện Nhật ngữ CIC hay còn gọi là trường học viện văn hóa quốc tế Chuo. Đây là một trong những ngôi trường đào tạo Nhật ngữ với mục đích giúp du học sinh quốc tế có đủ khả năng ngôn ngữ để theo học tại Nhật Bản.
Học phí:
+ Học phí kỳ học tháng 7(1 năm 9 tháng): Năm nhất = 710.000 yên, năm hai = 476.000 yên
+ Học phí kỳ tháng 10(1 năm 6 tháng): Năm nhất = 317.500 yên, năm hai = 710.000 yên
Học bổng:
Với những học viên ưu tú, có kết quả học tập xuất sắc, được đánh giá cao, tham gia lớp học trên 90% thì học viện sẽ được tặng 1 học bổng trị giá 40.000 yên/tháng.
4.4. Trường Nhật ngữ Futuba
Năm 1960, tiến sĩ Ryuji Hayashi thành lập Tổ chức Giáo dục toàn cầu Eastwest – tiền thân của trường Futaba hiện nay. Năm 1990, trường chính thức được Bộ Tư pháp Nhật Bản công nhận và cấp phép hoạt động. Chương trình học tại Futaba chú trọng vào việc đào tạo năng lực Nhật ngữ và kỹ năng mềm trong đời sống, hỗ trợ học viên học lên các bậc giáo dục cao hơn hoặc xin việc làm tại Nhật Bản.

Học phí:
Khóa đào tạo | Học phí |
Khóa tiếng Nhật 2 năm | 709,000
(khoảng 135,900,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 9 tháng | |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 6 tháng | |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 3 tháng | |
Khóa tiếng Nhật 1 năm |
Học bổng:
Một số học bổng trường Ngoại ngữ Futaba hấp dẫn hỗ trợ sinh viên quốc tế như:
- Học bổng Futaba: 30,000 yên (khoảng 5,800,000 VND)
- Học bổng hỗ trợ sinh viên quốc tế: 30,000 yên/tháng (khoảng 5,800,000 VND)
- Học bổng LSH Asia: 100,000 yên (khoảng 3,800,000 VND)
5.Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Saitama
5.1. Học viện ngôn ngữ quốc tế OJI
Học viện ngôn ngữ Quốc tế OJI được thành lập vào năm 2009 tại tỉnh Saitama, đến nay trường đã có 2 cơ sở nằm tại Saitama và Tokyo. Với phương châm đào tạo kết hợp giữa việc học tiếng Nhật và các môn học cần thiết để chuẩn bị cho việc thi tuyển vào các trường đại học và trường senmon, đồng thời hướng dẫn chỉ đạo để học lên cao tại Nhật đối với những sinh viên có nguyện vọng, trường trở thành điểm đến lý tưởng của nhiều du học sinh khi đi du học Nhật Bản.
Học phí:
Học kỳ Ⅰ (Chung toàn khóa) |
Học kỳ Ⅱ (Nhập học tháng 4) 1 năm |
Học kỳ Ⅱ (Nhập học tháng 7 ) 9 tháng |
Học kỳ Ⅱ (Nhập học tháng 10) 6 tháng |
Học kỳ Ⅱ (Nhập học tháng 1) 3 tháng |
|
Phí xét tuyển |
20,000 Yen |
– |
– |
– |
– |
Phí nhập học |
50,000 Yen |
– |
– |
– |
– |
Cơ sở vật chất |
50,000 Yen |
50,000 Yen |
40,000 Yen |
30,000 Yen |
20,000 Yen |
Giáo trình |
30,000 Yen |
30,000 Yen |
20,000 Yen |
15,000 Yen |
10,000 Yen |
Học phí |
580,000 Yen |
580,000 Yen |
440,000 Yen |
290,000 Yen |
150,000 Yen |
Tổng |
730,000 Yen |
660,000 Yen |
500,000 Yen |
335,000 Yen |
180,000 Yen |
5.2. Học viện Nhật ngữ Musashi Urawa
Năm 2003, trường được thành lập thông qua sự cho phép của thị trưởng tỉnh Saitama, với mục tiêu trở thành tổ chức giáo dục chất lượng cao trong tương lai. Hiện nay, trường có khoảng 271 học viên đang theo học và 27 giảng viên phụ trách lớp học.
Học phí:
Chương trình đào tạo | Học phí |
Khóa tiếng Nhật 2 năm | 1,540,000
(khoảng 266,200,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 9 tháng | 1,375,000
(khoảng 237,600,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 6 tháng | 1,190,000
(khoảng 205,700,000 VND) |
5.3 Trung tâm giáo dục quốc tế Ageo
Mặc dù mới được thành lập (năm 2017) nhưng Trung tâm giáo dục Quốc tế Ageo là một trong những trường Nhật ngữ hàng đầu cho du học sinh Việt Nam với chi phí tiết kiệm, môi trường học tập chuyên nghiệp và địa điểm thuận tiện và có nhiều việc làm thêm cho du học sinh.
Học phí:
Chi phí |
Năm 1 |
Năm tiếp theo |
|||
Nhập học tháng 4 |
Nhập học tháng 7 |
Nhập học tháng 10 |
Nhập học tháng 1 |
||
Tuyển sinh |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Nhập học |
80.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Học phí |
570.000 |
570.000 |
47.500 |
285.000 |
142.000 |
Chi phí khác |
80.000 |
80.000 |
60.000 |
40.000 |
20.000 |
Tổng cộng |
760.000 |
650.000 |
107.500 |
325.000 |
162.000 |
5.4. Trường Ngôn ngữ Quốc tế TOUA
Trường được thành lập vào năm 2003 tại Saitama – địa điểm được rất nhiều du học sinh lựa chọn nhờ đời sống vật chất tốt và chi phí sinh hoạt hợp lý. TOUA được chứng nhận năng lực đào tạo bởi Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản. Theo đuổi triết lý giáo dục tích cực, TOUA cung cấp chương trình học đa dạng, áp dụng từ sơ cấp đến cao cấp, hỗ trợ học viên trau dồi tiếng Nhật hiệu quả.

Học phí:
Chương trình đào tạo | Học phí |
Khóa tiếng Nhật 2 năm | 1,370,000
(khoảng 244,900,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 9 tháng | 1,220,000
(khoảng 218,100,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 6 tháng | 1,065,000
(khoảng 190,400,000 VND) |
Khóa tiếng Nhật 1 năm 3 tháng | 910,000
(khoảng 162,700,000 VND) |
Học bổng:
Trường Ngôn ngữ Quốc tế TOUA có các học bổng hấp dẫn hỗ trợ sinh viên quốc tế như:
- Học bổng từ Hiệu trưởng dành cho học viên chăm chỉ và có thành tích học tập xuất sắc: 30,000 – 50,000 yên (khoảng 5,400,000 – 8,900,000 VND)
- Học bổng thành tựu (dành cho học viên đạt chứng chỉ JLPT N1 – N2 khi đang học tập tại TOUA): 10,000 – 20,000 yên (khoảng 1,800,000 – 3,600,000 VND)
- Học bổng El-S.H.A. Asia: 100,000 yên (khoảng 17,900,000 VND)
6. Học phí du học Nhật Bản các trường Nhật ngữ tại Kyoto
6.1. Trường quốc tế Kyoto Academy
Học viện Quốc tế Kyoto là trung tâm Nhật ngữ hàng đầu dành cho các bạn sinh viên du học Nhật Bản tại cố đô Kyoto. Với hơn 35 năm hình thành và phát triển, học viện cung cấp chương trình học đa dạng, chú trọng vào 4 kỹ năng nổi bật trong tiếng Nhật.
Học phí:
Khóa đào tạo | Học phí năm đầu tiên | Học phí năm thứ hai |
Khóa 2 năm | 827,000
(khoảng 162,800,000 VND) |
660,000
(khoảng 129,900,000 VND) |
Khóa 1 năm 9 tháng | ||
Khóa 1 năm 6 tháng | ||
Khóa 1 năm 3 tháng |
Học bổng:
Một số học bổng tại học viện Quốc tế Kyoto
- Học bổng Academy Michizane: 10,000 – 20,000 yên/năm (khoảng 2,000,000 – 3,900,000 VND)
- Học bổng dành cho sinh viên tốt nghiệp và thi đậu vào đại học/cao đẳng/trường nghề: 48,000 yên/tháng (khoảng 9,500,000 VND)
6.2. Trường Nhật ngữ ARC Academy
Trường Nhật ngữ ARC Academy là trường học pháp nhân (Trường chính quy), có đủ các điều kiện về cơ sở vật chất (thư viện, sảnh, hệ thống chữa cháy, thiết bị sơ cứu…) và đội ngũ nhân viên giáo viên được đào tạo bài bản.
Học phí:
Khóa học | Khoá học dành cho du học sinh | |||
Lớp | Tiếng Nhật | Học lên cao học | Tiếng Nhật thương mại | |
Tháng khai giảng | 1-4-7-10 | 7 | 1-4-7-10 | |
Thời gian khóa học | 1 năm | 9 tháng | 1 năm | |
Phí xét tuyển | 30.000 | 30.000 | 30.000 | |
Phí nhập học | 60.000 | 60.000 | 60.000 | |
Học phí | 700.000 | 555.000 | 700.000 | |
Phí bảo hiểm | 10.000 | 7.500 | 10.000 | |
Tổng các phí
( yên ) |
800.000 | 652.500 | 800.000 |
6.3. Học viện ngôn ngữ quốc tế Nhật Bản JILA
Học viện Ngôn ngữ Quốc tế Nhật Bản (JILA) – Cơ sở Kyoto tọa lạc tại thủ phủ Kyoto là cố đô của Nhật Bản, được thành lập Tháng 4 năm 2016. Nơi đây có nhiều công trình kiến trúc cổ kính làm cho con người có cảm giác yên bình. Đến với JILA, các bạn sinh viên không những làm chủ được khả năng về ngôn ngữ mà còn có tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật cả trong công việc và cuộc sống thường ngày.
Học phí:
LOẠI TIỀN | KHÓA THÁNG 4
(2 năm) |
KHÓA THÁNG 10
(1năm 6 tháng) |
Phí xét tuyển | 20,000 yen | 20,000 yen |
Phí nhập học | 80,000 yen | 80,000 yen |
Học phí | 1,200,000 yen | 900,000 yen |
Chi phí khác | 90,000 yen | 67,500 yen |
Tổng | 1,490,000 yen | 1,117,500 yen |
Học bổng:
- Học bổng khuyến học dành cho học sinh nước ngoài:
– Cơ quan cấp học bổng: JASSO
– Điều kiện: tham gia đầy đủ các giờ học, thành tích học tập tốt.
– Hình thức tuyển chọn: viết bài phỏng vấn.
– Giá trị học bổng: 48.000 Yên/tháng.
- Học bổng khuyến học của nhà trường:
– Điều kiện: tham gia giờ học đầy đủ, thành tích học tập tốt.
– Hình thức tuyển chọn: Hiệu trưởng chọn.
– Giá trị học bổng: 50.000 Yên/tháng.
6.4. Học viện ngôn ngữ Kyoshin
Học viện ngôn ngữ Kyoshin (京進ランゲージアカデミー秋葉原校) là trường trực thuộc một tập đoàn giáo dục lớn có chi nhánh trên khắp toàn nước Nhật. Học viện tự hào là đơn vị đào tạo có số lượng sinh viên đỗ vào các trường đại học danh tiếng hàng đầu tại Nhật Bản.
Học phí:
Khoản phí |
Năm đầu |
Năm hai |
Phí tuyển sinh |
20.000 |
0 |
Phí nhập học |
50.000 |
0 |
Phí cơ sở vật chất |
660.000 |
660.000 |
Phí hoạt động |
20.000 |
20.000 |
Phí khác |
63.200 |
63.200 |
Tổng |
853.200 |
743.200 |
Học bổng:
Nguồn học bổng |
Học bổng |
Giá trị học bổng |
Đối tượng |
Thời gian nhận học bổng |
Học viện ngôn ngữ Kyoshin |
Học bổng dành cho học sinh ưu tú nhất |
50.000 Yên |
Học sinh khóa học dự bị đại học, cao học |
Lễ tốt nghiệp |
Học bổng dành cho học sinh giỏi |
30.000 Yên |
|||
Học bổng khuyến khích cho học sinh có cố gắng trong học tập |
20.000 Yên |
|||
Học bổng dành hco học sinh đi học chuyên cần |
10.000 đến 30.000 số năm học |
|||
Học bổng dành cho học sinh không đi học muộn, không nghỉ học, tỷ lệ lên lớp 100% |
2000 Yên |
3 tháng 1 lần |
||
Ưu đãi dành cho học sinh có N2 trở lên trước khi nhập học tại trường |
Giảm 80.000 Yên tiền học phí |
Học sinh khóa dự bị đại học, cao học tới từ các nước Việt Nam, Sri Lanka, Myanmar, Mongolia, Bangladesh, Nepal |
Sau khi nhập học |
|
Qũy khuyến học bộ văn hóa, giáo dục, khoa học, thể thao |
Quỹ khuyến học dành cho du học sinh nước ngoài |
48.000 Yên |
Học sinh được đánh giá có thành tích học tậ p ưu tú, thái độ học tập tốt được trường đề cử |
1 năm 1 lần |
Học sinh đạt điểm cao trong kỳ thi EJU và được nhập học tại các trường đại học sau khi tốt nghiệp tại trườn |
Trên đây TNG đã tổng hợp học phí du học Nhật Bản của các trường Nhật ngữ nổi tiếng của từng khu vực. Mong rằng các bạn có thêm thông tin để lựa chọn trường và khu vực thích hợp cho bản thân khi đi du học Nhật Bản. Mọi thắc mắc bạn hãy để lại dưới phần bình luận hoặc liên hệ ngay tới số Hotline: ???? ?? ???? để được chuyên viên tư vấn của TNG hỗ trợ nhanh nhất.