Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là ngôi trường nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo và là ngôi trường Visa thẳng Hàn Quốc năm 2021, Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là điểm đến hàng đầu của sinh viên.
I. Thông tin cơ bản về Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
- Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University
- Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: Gangwon-do, Hàn Quốc
- Website: www.gwnu.ac.kr
II. Lịch sử hình thành và phát triển Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju được thành lập 1946 tọa lạc tại thành phố Gangwon của Hàn Quốc. Tiền thân của trường Đại học Quốc gia Kangnung và Cao đẳng Wonju trước khi chính thức sát nhập, trở thành trường Đại học Quốc Gia Gangneung Wonju. Hiện nay trường có 2 cơ sở chính là cở sở cũ của 2 ngôi trường Đại học này:
- Cơ sở Gangneung: 7, Jukheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
- Cơ sở Wonju: 150, Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
Với bề dày lịch sử hơn 75 năm xây dựng và phát triển, trường được đánh giá là trung tâm nghiên cứu có quy mô lớn nhất tại Hàn Quốc. Trường được những tổ chức giáo dục lớn tại Hàn Quốc công nhận là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu. Một vài thành tích nổi bật khác có thể kể đến xếp thứ nhất trong số các trường đại học ở Hàn Quốc và thứ 6 trong số các trường đại học ở châu Á về số lượng bài nghiên cứu.
Hiện nay, trường đang mở rộng liên kết và hợp tác với hơn 40 trường Đại học quốc tế khác nhau, hàng năm, trường ban hành những chương trình trao đổi sinh viên và giảng dạy để hướng đến mục tiêu trở thành một tổ chức nghiên cứu quốc tế. Trường gồm 9 trường Đại học trực thuộc đào tạo 56 chuyên ngành, 13 Viện nghiên cứu và 52 tổ chức liên kết.
III. Chương trình đào tạo tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
Chương trình học tiếng
Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT
- GPA 3 năm học từ 6.5 trở lên
Chương trình học tiếng
- Kỳ nhập học: tháng 3-6-9-12
- Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
- Phí nhập học: 50.000 KRW
- Phí KTX: 1.050.000 KRW
- Phí bảo hiểm: 120.000 KRW/năm
Chương trình chuyên ngành
- Cơ sở Gangneung
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) |
Nhân văn | – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ và Văn học Anh – Ngôn ngữ và Văn học Đức – Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc – Nhật Bản học – Triết học – Lịch sử |
1.744.000 |
Khoa học xã hội | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán – Quản lý Du lịch – Kinh tế – Thương mại Quốc tế – Thương mại Quốc tế, nghiên cứu khu vực – Quy hoạch Đô thị, bất động sản – Luật – Quản lý Chính quyền Địa phương |
1.744.000 |
Khoa học tự nhiên | – Toán
– Thống kê Thông tin – Vật lý – Sinh học – Khoa học Khí quyển, môi trường – Hóa học & Vật liệu Tiên tiến |
2.104.000 |
Khoa học đời sống | – Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Chế biến và Phân phối Thực phẩm – Khoa học & Công nghệ Thực phẩm Biển – Phát triển Tài nguyên Biển – Công nghệ Sinh học Biển – Công nghệ Sinh học Biển (chuyên ngành Phân tử Biển) – Khoa học Thực vật – Kiến trúc Cảnh quan Môi trường |
2.104.000 |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật Điện tử
– Kỹ thuật Vật liệu Gạch Cao cấp – Kỹ thuật Vật liệu & Kim loại Cao cấp – Kỹ thuật Xây dựng – Kỹ thuật Sinh hóa |
2.308.000 |
Nghệ thuật và giáo dục thể thao | – Mỹ thuật
– Thiết kế Thủ công – Giáo dục Thể chất – Âm nhạc – Thiết kế Thời trang |
2.104.000 – 2.721.000 |
- Cơ sở Wonju
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) |
Y tế và phúc lợi | – Phúc lợi
– Nghiên cứu đa văn hóa |
1.744.000 – 2.149.000 |
Khoa học kỹ thuật | – Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
– Kỹ thuật CNTT & Đa phương tiện – Kỹ thuật CNTT – Kỹ thuật Ô tô – Kỹ thuật Điện – Thông tin và Kỹ thuật Viễn thông – Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý |
2.308.000 |
Chương trình đào tạo sau Đại học
- Trường có chương trình đào tạo nâng cao chuyên môn sau Đại học dành cho các sinh viên có nhu cầu.
- Học phí: 1.900.000 KRW – 4.00.000 KRW
Trường Đại học | Cơ sở | Chuyên ngành |
Quản lý & Khoa học Chính sách | Gangneung | – Quản trị kinh doanh
– Kinh tế công nghiệp |
Wonju | – Tình báo quốc phòng – Quản trị kinh doanh du lịch – Thương mại quốc tế |
|
Sư phạm | Gangneung | – Sư phạm – Quản lý giáo dục – Tư vấn tâm lý – Giáo dục trẻ em từ sớm – Tiếng Hàn – Tiếng Anh – Tiếng Trung – Giáo dục đạo đức công dân – Triết học – Lịch sử – Toán học – Vật lý – Hóa học – Sinh học – Giáo dục dinh dưỡng – Mỹ thuật – Giáo dục thể chất |
Wonju | – Tin học
– Âm nhạc – Mầm non |
|
Công nghiệp | Gangneung | – Kỹ thuật vật liệu – Kỹ thuật công nghiệp – Kỹ thuật sinh hóa – Công trình dân dụng – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Trồng trọt – Khoa học thực phẩm – Khoa học và công nghệ sinh học biển – Kiến trúc cảnh quan môi trường – Nghệ thuật công nghiệp |
Wonju | – Kỹ thuật công nghệ thông tin – Kỹ thuật cơ khí & y sinh – Kỹ thuật ô tô – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật thông tin & truyền thông – Khoa học máy tính & Kỹ thuật – Kỹ thuật đa phương tiện – Quản lý công nghệ – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật năng lượng sinh học – Kỹ thuật hạ tầng xanh |
Học bổng của trường
Đối tượng | Điều kiện | Giá trị |
Sinh viên mới nhập học
|
TOPIK 3 trở lên, TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên | Miễn giảm 20% học phí |
TOPIK 4 trở lên | Miễn giảm 80% học phí | |
TOPIK 5 trở lên | Miễn giảm 100% học phí | |
Học bổng dựa trên kết quả học tập |
GPA từ 2.5 trở lên | Miễn giảm 20% học phí |
GPA từ 3.5 trở lên | Miễn giảm 80% học phí | |
GPA từ 4.0 trở lên | Miễn giảm 100% học phí |
Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
Trường cung cấp 3 loại ký túc xá dành cho sinh viên với 3 tiêu chuẩn và các loại điều kiện khác nhau. Chi phí dao động từ 200.000 KRW – 1.150.000 KRW tùy thuộc vào loại phòng, đăng ký ăn tại trường. Các đồ dùng cá nhân và phòng sinh hoạt chung đều được trường cung cấp sẵn cho sinh viên để sinh viên yên tâm học tập.
Loại ký túc xá | Chi phí | Ghi chú |
Ký túc xá trong trường | 1.050.000 KRW (Bao gồm 2 bữa ăn) – 1.150.000 KRW (Bao gồm 3 bữa ăn) |
|
Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế | 850.000 KRW |
|
Ký túc xá ngoài trường | 200.000 KRW ~ 500.000 KRW/tháng |
|
Tìm hiểu thêm: Đại học Soonchunhyang – Thế mạnh đào tạo ngành Y | TNG Du học