Đại học Myongji là ngôi trường hàng đầu Hàn Quốc với tỉ lệ du học sinh Việt Nam theo học đông nhất khu vực, trường nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo đa dạng, đạt chuẩn chất lượng. Trường vinh dự nằm trong TOP trường đại học visa thẳng vào năm 2021.
I. Thông tin cơ bản về trường Đại học Myongji
Tên tiếng Anh: Myongji University
Tên tiếng Hàn: 명지대학교
Năm thành lập: 1948
Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul
- Cơ sở Yongin:116 Myeongji-ro, Jungang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
Website: www.mju.ac.kr/
II. Lịch sử hình thành và phát triển trường Đại Học Myongji
Đại học Myongji được thành lập vào năm 1948. Trường có 2 cơ sở tọa lạc ở Seoul và Yongin – hai thành phố xinh đẹp và nổi tiếng tại Hàn Quốc. Cơ sở ở Seoul chuyên đào tạo các chuyên ngành về khoa học xã hội và nhân văn, cơ sở ở Yongin chuyên đào tạo các chuyên ngành về khoa học tự nhiên và nghệ thuật.
Trải qua hơn 70 năm xây dựng và phát triển, trường đã mở rộng cùng 2 cơ sở tại Seoul và Yongin, 10 trường đại học trực thuộc cùng rất nhiều khoa đào tạo khác nhau. Với đội ngủ giảng dậy có chuyên môn về sư phạm, trường liên tục phát triển trong nhiều năm và đạt được một số thành tựu nhất định, cụ thể:
- Xếp hạng 47/190 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc.
- TOP 40 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
- TOP trường đại học visa thẳng vào năm 2021
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường đạt 90%.
- Được công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất (2008)
- TOP Đại học được chứng nhận
- Liên kết cùng hàng trăm trường đại học trên 26 nước trên thế giới.
- Là “cái nôi” của nhiều Idol Hàn Quốc: Baekhyun (EXO), Yunho (DBSK), Key (Shinee), Yubin (Wondergirl), Boram (T-ara,…)
Với cơ sở vật chất, trường có khuôn viên học tập khang trang, thoáng mát cùng nhiều tiện nghi đi kèm trong trường như các phòng thư viện, thể thao, giảng dậy, KTX để phục vụ sinh viên học tập. Ngoài ra trường còn sở hữu các đại điểm giải trí như các quán cà phê, phòng nghỉ, nhà ăn, cửa hàng tiện ích ngay trong khuôn viên trường.
III. Chương trình đào tạo tại trường Đại học Myongji:
Chương trình học tiếng
Điều kiện nhập học:
- Điểm tốt nghiệp THPT 3 năm đạt trung bình từ 6.5 trở lên
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
Chương trình học tiếng:
Chương trình học tiếng tại trường được diễn ra trong 4 học kỳ, phân chia đều giữa các cấp học các ngày trong tuần. Bên cạnh việc học tiếng, sinh viên còn được tham dự các chương trình trải nghiệm văn hóa thực tế tại trường.
- Kỳ nhập học: tháng 3-5-9-11
- Học phí: 1.400.000 KRW/kỳ
- Phí hồ sơ: 50.000 KRW
- Phí KTX: 799.000 KRW – 1.091.00 KRW/4 tháng
Sinh viên có thể theo học các lớp học tiếng Hàn ngắn hạn tại đây nhằm trau dồi và phát triển năng lực tiếng Hàn của mình. Chương trình học bao gồm 6 cấp độ từ 1-6 phù hợp với năng lực của tất cả sinh viên theo học.
Chương trình chuyên ngành
Điều kiện học
- Tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương
- TOPIK 3 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương (TOEFL 550, CBT 210, iBT 90, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên)
- Không có bố (mẹ) mang quốc tịch Hàn Quốc
Trường | Khoa | Học phí (Hệ Đại học) | Học phí (Hệ Cao học) |
Khoa học xã hội & nhân văn |
– Hàn Quốc học
– Ngữ văn Trung Quốc – Ngữ văn Nhật – Ngữ văn Anh – Lịch sử – Khoa Văn học – Thư viện thông tin – Triết học – Ngôn ngữ Ả Rập – Sáng tạo văn học nghệ thuật |
3.772.000 KRW/ năm | 4.621.000 KRW/ năm – 4.660.000 KRW/ năm |
Khoa học xã hội |
– Hành chính công
– Kinh tế – Khoa học Chính trị và Ngoại giao – Truyền thông đa phương tiện – Mầm non – Giáo dục thanh niên – Phúc lợi xã hội |
3.772.000 KRW/ năm | 4.621.000 KRW/ năm – 4.660.000 KRW/ năm |
Kinh doanh |
– Quản trị kinh doanh
– Thương mại quốc tế – Thông tin doanh nghiệp – Bất động sản – Đổi mới quản lý giáo dục |
3.753.000 KRW/ năm | 5.398.000 KRW/ năm |
Luật |
– Luật học
– Chính sách pháp lý |
3.772.000 KRW/ năm | 6.059.000 KRW/ năm |
Công nghệ thông tin ICT |
– Thiết kế nội dung số (Digital Content Design)
– Phần mềm tổng hợp – Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
5.012.000 KRW/ năm | 6.059.000 KRW/ năm |
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai |
– Tổng hợp sáng tạo
– Phúc lợi xã hội – Bất động sản – Quản lý pháp lý – Tâm lý trị liệu – Kinh doanh tổng hợp – Hợp đồng – Quản trị kinh doanh logistic – Âm nhạc – Kinh doanh thẩm mỹ – Tư vấn chăm sóc trẻ em – Tư vấn tâm lý trẻ em – Giáo dục trẻ nhỏ |
||
Khoa học tự nhiên |
– Toán học
– Vật lý – Hóa học – Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng – Khoa Khoa học Thông tin – Khoa học Đời sống |
4.542.000 KRW/ năm | 5.398.000 KRW/ năm – 5.525.000 KRW/ năm |
Kỹ thuật |
– Kỹ thuật điện
– Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Kỹ thuật năng lượng môi trường – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật vận tải – Cơ khí – Kỹ thuật quản lý công nghiệp – Khoa học máy tính |
5.012.000 KRW/ năm | 6.059.000 KRW/ năm – 6.088.000 KRW/ năm |
Nghệ thuật & thể chất |
– Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang) – Thể thao (thể dục thể thao) – Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu) – Khoa cờ vây – Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc) – Nhạc kịch – Điện ảnh |
4.984.000 KRW/ năm – 5.440.000 KRW/ năm | 5.066.000 KRW/ năm – 6.059.000 KRW/ năm |
Kiến trúc |
– Kiến trúc
– Thiết kế không gian |
5.440.000 KRW/ năm | 5.066.000 KRW/ năm – 6.088.000 KRW/ năm |
Giáo dục nền tảng |
– Khoa Nghệ thuật Tự do (ngành Nhân văn)
– Nghệ thuật tự do (ngành tự nhiên) – Chuyên ngành tổng hợp (ngành Nhân văn) |
Học bổng của trường:
Hệ đại học
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị |
Học bổng cho sinh viên mới |
|
|
Học bổng cho sinh viên đang theo học (dựa vào thành tích của kỳ học trước) |
|
|
Học bổng TOPIK |
|
|
Hệ Cao học
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị |
Trợ giảng |
|
|
Học bổng sinh viên năm nhất |
|
|
Học bổng thành tích |
|
|
Học bổng người nước ngoài |
|
|
Học bổng học tập |
|
|
Học bổng đặc biệt |
|
|
Học bổng du học |
|
|
Ký túc xá trường:
Cả hai cơ sở của trường đều có ký túc xá ngay trong khuôn viên trường. Tất cả các phòng đều được trang bị đầy đủ giường ngủ, bàn học, tủ quần áo, điện loại, máy lạnh. Ngoài ra còn Internet dùng chung và có các loại phòng khác như các cửa hàng tiện lợi, phòng họp và phòng giặt đồ bên trong ký túc xá.
Vị trí | Loại phòng | 16 tuần/ 1 kỳ |
Cơ sở Seoul(Không bao gồm phí ăn) | 2 người | 1.312.000 KRW |
4 người | 958.000 KRW | |
Cơ sở Yongin (Bao gồm 20 phiếu ăn) | 2 người | 1.302.000 KRW |
4 người | 934.000 KRW |