fbpx

Đại Học Daegu Haany – Trường Y học cổ truyền thuộc Top đầu Hàn Quốc

Trường Đại học Daegu Haany – Ngôi trường nổi tiếng với thế mạnh trong chuyên ngành công nghệ sinh học, y học và vật lý trị liệu tại Hàn Quốc. Đại học Daegu Haany là lựa chọn hàng đầu cho sinh viên quốc tế với chi phí học và sinh hoạt vô cùng hợp lý

Khuôn viên trường Đại học Daegu Hanny
Khuôn viên trường Đại học Daegu Hanny

I. Thông tin cơ bản về trường Đại học Daegu Hanny

Tên tiếng Anh: Daegu Haany University (DHU)

Tên tiếng Hàn: 대구한의대학교

Năm thành lập: 1981

Địa chỉ: 

  • Cơ sở Samsung: 1 Haanydaero, Gyeongsan, Gyeongsanbuk
  • Cơ sở Soosung: 64 Gil, 25 Suseongro, Suseong-gu, Daegu
  • Cơ sở Osung: Yeochoendong, Gyeonsan, Gyeongsanbuk

Website: www.dhu.ac.kr

II. Lịch sử hình thành và phát triển trường Đại học Daegu Hanny

Lịch sử hình thành

Đại học Daegu Haany tọa lạc tại Daegu. Daegu là thành phố với hệ thống giao thông vô cùng hiện đại và tiện lợi tàu điện ngầm, tàu hỏa, xe bus và sân bay quốc tế,… thuận lợi cho việc học tập, di chuyển của sinh viên theo học tại đây. Từ Daegu đến thủ đô Seoul chỉ mất 2 giờ di chuyển.

Đại học Daegu Haany là ngôi trường hàng đầu trong việc giảng dạy chuyên sâu về ngành Đông y. Việc lựa chọn ngành học Đông y tại trường là một niềm mơ ước lớn và hoàn hảo đối với những sinh viên muốn theo đuổi chuyên ngành này. 

Sảnh chính Đại học Daegu Haany
Sảnh chính Đại học Daegu Haany

Đặc điểm nổi bật của trường Daegu Hanny

  • Lĩnh vực đào tạo : Công nghệ sinh học , Y học và vật lý trị liệu dựa trên Y học cổ truyền Hàn Quốc
  • Trường được công nhận là đơn vị tiên phong trong phát triển năng lực nghiên cứu và đào tạo nhân tài ( dự án core ) của Bộ giáo dục Hàn Quốc
  • Năm 2015, trường đại học Daegu Hanny được tham dự đề án “Nâng cao năng lực quản lý và thu hút sinh viên nước ngoài ” của Bộ giáo dục Hàn Quốc

III. Chương trình học đào tạo tại trường Đại học Daegu Haany

Chương trình học tiếng

  • Kì nhập học: Tháng 3-6-9-12
  • Phí nhập học: 50.000KRW
  • Học phí: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí bảo hiểm: 150.000 KRW/ năm

Chương trình chuyên ngành

Trường trực thuộc Ngành học
Trường Đông y
  • Đông y học
  • Điều dưỡng
Trường Công nghệ Sinh học Thảo dược
  • Công nghệ Sinh học tổng hợp (Khoa học mỹ phẩm thiên nhiên, Khoa thực phẩm và công nghệ sinh học)
  • Khoa học và Công nghệ mỹ phẩm (Khoa học thành phần mỹ phẩm, Khoa học và công nghệ mỹ phẩm, Kỹ thuật chất lượng công nghiệp, Kỹ thuật thiết kế công nghiệp)
  • Kỹ thuật dược phẩm
  • Mỹ phẩm và Kỹ thuật dược phẩm
  • Khoa học ẩm thực & dinh dưỡng: Thực phẩm & nấu ăn, Khoa học dinh dưỡng.
Trường Y học
  • Sức khỏe cộng đồng (Quản lý chăm sóc sức khỏe, An toàn & sức khỏe công nghiệp)
  • Vật lý trị liệu
  • Phòng thí nghiệm khoa học y sinh
  • Y tế: Kỹ thuật y sinh, Công nghệ thông tin y tế và khoa học dữ liệu
  • Trị liệu nghệ thuật
  • Quản lý y tế
  • Giáo dục đặc biệt
  • Chăm sóc sắc đẹp
Trường Sức khỏe & Phúc lợi
  • Giáo dục và tư vấn vị thành niên / Phúc lợi trẻ em
  • Tư vấn tâm lý
  • Thương mại & Kinh tế: Kinh doanh toàn cầu, Thuế & Tài chính
  • Du lịch quốc tế: Dịch vụ hàng không, Khách sạn & du lịch
  • Cảnh sát hành chính
  • Quản lý thiên tai và tai nạn hỏa hoạn: An toàn cháy nổ & môi trường, Phòng chống thiên tai & Quản lý an toàn
  • Ngành chữa bệnh – phục hồi: Công nghệ sinh học thảo dược, Công nghệ mùi hương
  • Thiết kế kiến trúc
  • Sức khỏe người cao tuổi: Thể thao cho người cao tuổi, Đông y, Phúc lợi cho người cao tuổi
Tổng hợp
  • Giáo dục trọn đời: Giáo dục & phúc lợi trọn đời, Giáo dục và quản lý trọn đời
  • Kinh doanh lâm nghiệp
  • Công nghiệp thực phẩm HMR
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc và Phúc lợi đa văn hóa
Một số ngành học mới (2021)
  • Khoa Thú y/ Khoa kỹ thuật y học phục hồi chức năng
  • Khoa YAKSUN (chế độ ăn uống sử dụng thuốc) / Khoa nghiên cứu mùi hương dược lý
  • Khoa Logistics & Thương mại
  • Khoa quản lý Dịch vụ bệnh viện
  • Khoa phần mềm IoT
  • Khoa dữ liệu thông minh
  • Khoa Hoạt họa Video thông minh / Khoa kiến trúc đô thị thông minh

Học phí

  • Ngành Đông Y: 7,776,000 KRW/năm
  • Ngành Công nghệ sinh học Thảo dược: 7,505,000 KRW/năm
  • Ngành Y học: 9,260,000 KRQ/năm
  • Ngành Y tế và Phúc lợi: 5,730,000 KRW/năm

IV. Học bổng của trường Đại học Daegu Haany

Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài mới nhập học

Học bổng TOPIK
TOPIK 6 1.500.000 KRW
TOPIK 5 1.000.000 KRW

Học bổng cho sinh viên quốc tế lên chuyên ngành tại Đại học Daegu Haany

Điều kiện Học bổng Học Kỳ I
  • TOPIK 2 trở lên
  • Hoặc IELTS 5.5, CEFR B2, TOFEL 530 (CBT 197, iBT 71), TEPS 600 điểm
30% học phí
TOPIK 3 50% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 5 80% học phí
Điều kiện Học bổng Học Kỳ II
GPA từ 2.5 – 2.99 40% học phí
GPA từ 3.0 – 3.99 50% học phí
GPA từ 4.0 trở lên 80% học phí
  • GPA từ 2.5 trở lên
  • Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên
Hỗ trợ tiền sinh hoạt phí 250.000~400.000 KRW/tháng

V. Ký túc xá trường Đại học Deagu Haany

Phòng ký túc xá nội trú của trường đại học Daegu Haany
Phòng ký túc xá nội trú của trường đại học Daegu Haany

Chi phí ký túc xá: 1.051.000 KRW/6 tháng.

Ký túc xá của trường Đại học Daegu Haany với mỗi phòng đôi đầy đủ trang thiết bị cần thiết như bàn, ghế, giường, tủ, quần áo, Internet. Ngoài ra, trường còn hỗ trợ phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Mỗi tòa của ký túc xá đều có phòng sinh hoạt chung như phòng giặt, phòng máy tính, căng tin, cửa hàng và an ninh 24/24, đảm bảo điều kiện sinh hoạt, ăn ở của sinh viên tại đây

Du học TNG Việt Nam - Tổ chức giáo dục uy tín nhất

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí từ TNG Việt Nam

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận

Bài viết Liên quan

0833.68.11.33

Fanpage TNG Việt Nam Kênh Youtube TNG Việt Nam Kênh Instagram TNG Việt Nam Kênh TikTok TNG Du Học
slot gacor
slot mahjong situs slot gacor https://hcd.moreno.gob.ar/ slot online
https://www.vishumoney.com/ https://sacksrickettscase.com/