fbpx

Đại học Quốc gia Changwon – Trường đại học Top 1% của Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Changwon là ngôi trường nằm trong tốp đầu các trường đại học đào tạo về ngành công nghệ, kỹ thuật và khoa học biển.

Tổng quan đại học Changwon
Tổng quan đại học Changwon

I. Thông tin cơ bản về đại học Quốc gia Changwon

  • Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
  • Tên tiếng Hàn: 창원대학교
  • Năm thành lập: 1969
  • Địa chỉ: 20 Changwondae-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do
  • Website: www.changwon.ac.kr

II. Lịch sử hình thành và phát triển đại học Quốc gia Changwon

Đại học quốc gia Changwon được thành lập vào tháng 3 năm 1969 tại thành phố Changwon thuộc tỉnh Gyeongsangnam, thuộc khu vực phía Đông Nam của đất nước Hàn Quốc. Nơi đây cách trung tâm thủ đô Seoul khoảng gần 400km. Đây hiện là thành phố lớn thứ 8 của đất nước Hàn Quốc và là nơi đặt nhà máy của những tập đoàn nổi tiếng của xứ sở kim chi như: Samsung, Daewoo, LG, Huyndai,…

Ban đầu trường có tên là Đại học giáo dục Masan, cái tên này được sử dụng từ năm 1969 cho đến năm 1984. Và từ năm 1985 trở đi, cái tên Changwon chính thức được sử dụng. Là trường đại học quốc gia nên đại học Changwon có học phí khá rẻ, môi trường học tập năng động, sáng tạo và có nhiều loại hình học  bổng hấp dẫn dành cho sinh viên.

Sinh viên Việt Nam vào Ngày hội giao lưu văn hóa quốc tế tại đại học Changwon
Sinh viên Việt Nam vào Ngày hội giao lưu văn hóa quốc tế tại đại học Changwon

Một vài thành tựu nổi bật của trường:

  • Có tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao nhất trong khối trường công lập tại Hàn Quốc (năm 2014)
  • CWNU toạ lạc gần Khu liên hợp công nghiệp quốc gia Changwon, tạo điều kiện thuận lợi cho chương trình hợp tác công nghiệp – đại học mới của trường.
  • Đại học Changwon được Bộ Giáo dục Hàn Quốc bình chọn tham gia các dự án quốc gia quy mô lớn:
  • Dự án chuyên ngành đại học địa phương (CK-1),
  • Dự án xúc tiến giáo dục đại học hàng đầu (ACE)
  • Dự án hỗ trợ thúc đẩy đại học hàng đầu hợp tác quốc tế (LINC).

III. Chương trình đào tạo tại trường đại học Quốc gia Changwon

Chương trình học tiếng

  • Học phí : 4.800.000 won/năm (1.200.000 won/học kỳ)
  • Phí nhập học : 100.000 won
  • Kỳ nhập học : Tháng 3-6-9-12
  • Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
  • KTX : 1.000.000 won/16 tuần
  • Bảo hiểm : 150.000 won/1 năm
  • Tài liệu: 64.000 won/10 tuần
  • Đưa đón sân bay: 70.000 won

Chương trình đào tạo đại học

 Đại học trựa thuộc  Ngành học Học phí bao gồm phí nhập học

(KRW)

 Đại học nhân văn – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ và văn học Anh
– Ngôn ngữ và văn học Đức
– Ngôn ngữ và văn học Pháp
– Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
– Lịch sử
– Triết học
– Giáo dục đặc biệt
– Sư phạm mầm non
1,856,000
 Đại học Khoa học xã hội – Luật
– Hành chính công
– Quan hệ quốc tế
– Trung Quốc học
– Xã hội học
– Truyền thông đại chúng
– Phúc lợi gia đình
 Đại học kinh tế & kinh doanh – Kinh doanh toàn cầu
– Quản trị kinh doanh
– Kế toán
– Thuế
– Thương mại quốc tế
– Công nghiệp tiên tiến
– Thông tin doanh nghiệp
– Kinh doanh công nghiệp
1.765.500
 Đại học Hội tụ tương lai – Hội tụ tương lai
– Quản lý tài sản
– Chăm sóc chống lão hóa và chăm sóc sức khỏe
– Hội tụ liên doanh
 Đại học khoa học tự nhiên – Toán học
– Vật lý
– Sinh học và Hóa học
– Thống kê
– Khoa học sức khỏe sinh học
– Thời trang & Dệt may
– Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Giáo dục thể chất
– Điều dưỡng
2.020.500
 Đại học kỹ thuật – Kỹ thuật công nghiệp và Kiến trúc hải quân
– Kỹ thuật Xây dựng, Môi trường và Hóa học
– Kiến ​​trúc
– Kỹ thuật kiến ​​trúc
– Kỹ thuật máy tính
– Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
– Cơ điện tử
2.164.500
 Đại học cơ điện tử – Kỹ thuật cơ khí
– Kỹ thuật Điện, Điện tử & Điều khiển
– Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
– Công nghiệp nặng & Xây dựng Doosan
 Đại học nghệ thuật – Âm nhạc
– Mỹ thuật
– Thiết kế
– Dance
– Công nghệ văn hóa
Khung cảnh mùa xuân tại trường đại học Changwon
Khung cảnh mùa xuân tại trường đại học Changwon

Chương trình đào tạo cao học

Trường  Khoa Nội dung Học phí bao gồm phí nhập học

(KRW)

Khoa học, xã hội & nhân văn  Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc  Ngôn ngữ học Hàn Quốc, văn học đương đại 1.925.000
 Ngôn ngữ và văn học Anh  Ngôn ngữ và văn học Anh
 Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Đức
 Ngôn ngữ và văn học Pháp Ngôn ngữ và văn học Pháp
 Lịch sử Lịch sử Hàn Quốc, lịch sử phương Đông, lịch sử phương Tây
 Triết học Triết học phương đông
 Sư phạm  Lịch sử giáo dục & triết học, xã hội học giáo dục – giáo dục trọn đời
 Giáo dục đặc biệt  Giáo dục cho trẻ khiếm thính và khiếm thính – đa khuyết tật & chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục cho trẻ rối loạn cảm xúc và hành vi học tập khuyết tật – chậm phát triển trí tuệ
 Sư phạm mầm non  Sư phạm mầm non
 Luật  Luật tư, luật công, luật hình sự
 Hành chính công  Hành chính công
 Quan hệ quốc tế  Quan hệ quốc tế
 Trung Quốc học  Trung Quốc học
 Thương mại quốc tế  Quản lý thương mại, kinh doanh quốc tế
 Quản trị kinh doanh  Nhân sự & tổ chức, Khoa học quản lý và chiến lược kinh doanh, Kinh doanh và tiếp thị quốc tế, Tài chính
 Kinh tế & thông tin tài chính  Kinh tế, Tài chính & Bảo hiểm
 Kế toán  Kế toán, thông tin doanh nghiệp
 Thuế  Thuế
 Khoa học tự nhiên  Toán học & Thống kê  Toán, Toán ứng dụng, Thống kê, Sư phạm 2.318.000
 Vật lý  Vật lý
 Hoá học  Hoá học
 Thực phẩm & dinh dưỡng  Khoa học thực phẩm, Ăn kiêng
 Thời trang & Dệt may  Thời trang, khoa học vật liệu
 Sinh học & Vi sinh  Động vật học, tế bào học, vi sinh học, kỹ thuật di truyền
 Khoa học sinh hóa & sức khỏe  Khoa học y sinh, sức khỏe công nghiệp
 Khoa học điều dưỡng  Khoa học điều dưỡng
Kỹ thuật  Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ khí  Cơ khí 2.511.000
Thiết kế và sản xuất cơ khí Thiết kế và sản xuất cơ khí
Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử
Điều khiển và thiết bị Điều khiển và thiết bị
 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính
 Khoa học vật liệu & Kỹ thuật Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến
Vật liệu hội tụ Khoa học và Kỹ thuật Hội tụ vật liệu khoa học và kỹ thuật
 Kỹ thuật công nghiệp & hệ thống Kỹ thuật công nghiệp & hệ thống
 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường
 Kỹ thuật Hóa học & Hệ thống Kỹ thuật Hóa học & Hệ thống
 Xây dựng dân dụng Xây dựng dân dụng
Kỹ thuật kiến ​​trúc Kỹ thuật kiến ​​trúc
Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
Kiến trúc Kiến trúc
Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải
Nghệ thuật  Âm nhạc Âm nhạc
 Mỹ thuật Mỹ thuật Hàn quốc
 Thiết kế công nghiệp Thiết kế công nghiệp
 Dance Khiêu vũ Hàn Quốc, Ba lê, Nhạc kịch, Nhảy hiện đại
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên 2.318.000

IV. Học bổng của trường đại học Quốc gia Changwon

Học bổng sinh viên mới nhập học

Đại học Sau đại học
  • TOPIK 5 trở lên : 100% học phí
  • TOPIK 4 : 50% học phí
  • Sinh viên ĐH Changwon học lên: Học bổng toàn phần
  • TOPIK 4 trở lên / iBT 90 (TOEFL 577, TOEIC 830, TEPS 610, IELTS 6.0) trở lên: 100% học phí

Học bổng kết quả học tập

Đại học Sau Đại học
  • Chọn ra từ 50% sinh viên có thành tích tốt nhất
  • Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn).
  • Chọn ra từ 20% sinh viên có thành tích tốt nhất
  • Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. (TOEIC, TOEFL, IBT , TEPS, IELTS)
Thư viện đại học Changwon
Thư viện đại học Changwon

V. Ký túc xá đại học Quốc gia Changwon (2020)

Đại học Quốc gia Changwon chú trọng việc cung cấp một không gian sống an toàn và thoải mái cho sinh viên. Ký túc xá của trường được lắp đặt hiện đại với nhiều trang thiết bị tiện lợi khác nhau như bàn, giá sách, ghế, giường, tủ đựng quần áo, giá phơi đồ. Bên cạnh đó trường cũng cung cấp các phòng tiện ích như phòng giặt, phòng gym, phòng đọc, phòng máy tính phục vụ cho nhu cầu của sinh viên.

Chi phí phòng ở
 Phân loại   Loại phòng   Chi phí (Học kỳ)   Số lượng 
 Toà 1 – 3  Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung 471,520 won 2 người/phòng
 Toà 2  Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung 421,120 won 2 người/phòng
 Toà 4  Loại căn hộ (1 phòng khách, 1 phòng tắm, 2 bồn tắm, 3 phòng, hiên) 504,000 won  6 người/2 phòng
 Toà 5-6  Loại phòng đơn (phòng, phòng tắm) 603,680 won  2 người/phòng
 Toà 7  Loại phòng đơn (phòng, phòng tắm, hiên) 614,320 won  2 người/phòng
Chi phí ăn

Phân loại

Chi phí (Học kỳ)
1 bữa ăn/ngày 216,000KRW
2 bữa ăn/ngày 376,000KRW
3 bữa ăn/ngày 540,000KRW
Ký túc xá đại học Changwon
Ký túc xá đại học Changwon

Tìm hiểu thêm: Đăng ký gặp gỡ các trường Nhật & Hàn 2021 cùng TNG Việt Nam

Du học TNG Việt Nam - Tổ chức giáo dục uy tín nhất

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí từ TNG Việt Nam

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận

Bài viết Liên quan

0833.68.11.33

Fanpage TNG Việt Nam Kênh Youtube TNG Việt Nam Kênh Instagram TNG Việt Nam Kênh TikTok TNG Du Học
slot gacor
slot mahjong situs slot gacor https://hcd.moreno.gob.ar/ slot online
https://www.vishumoney.com/ https://sacksrickettscase.com/