fbpx

Đại Học DongA – Đại học tư thục hàng đầu thành phố Busan

Trường Đại Học DongA là trường đại học tư thục hàng đầu ở trung tâm Busan – thành phố Hàn Quốc. Với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”, trường Đại học DongA đã giáo dục nên nhiều sinh viên tài năng, công dân có ích cho xã hội. Cùng TNG Việt Nam tìm hiểu về chất lượng đào tạo của trường ngay dưới đây nhé!

Đại Học DongA - Đại học tư thục hàng đầu thành phố Busan
Đại Học DongA – Đại học tư thục hàng đầu thành phố Busan

I. Thông tin cơ bản về trường Đại học DongA

  • Tên tiếng Anh: Dong-A University
  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Năm thành lập: 1946
  • Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: www.donga.ac.kr

II. Lịch sử hình thành và phát triển trường Đại Học DongA

Trường Đại học DongA được thành lập vào năm 1946 tại Busan. Đây là ngồi trường Đại học tổng hợp bao gồm 11 trường đại học, 9 trường sau đại học và 55 chuyên ngành trực thuộc. Với gần 70 năm xây dựng và phát triển, cho đến nay Đại học DongA dẫn đầu về chất lượng giảng dạy tại Busan. Đây cũng là điểm đến vô cùng yêu thích của các du học sinh trong và ngoài nước. Hiện tại, trường cũng đang thực hiện liên kết với 222 trường Đại học từ 28 quốc gia trên thế giới, hàng năm trường cũng đưa ra các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế để sinh viên có thêm nhiều trải nghiệm, được thử sức với những môi trường mới.

Khuôn viên trường Đại học DongA
Khuôn viên trường Đại học DongA

Đại học DongA hiện có 3 campus tại Busan: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Cả 3 campus đều được trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất, phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên. Trường cũng được mệnh danh là ngôi trường “địa lợi” khi nằm tại thành phố du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh và bờ biển rộng, có nhiều tuyến xe bus, tàu điện ngậm phục vụ cho công tác di chuyển.

III. Chương trình học đào tạo tại trường Đại học DongA:

Chương trình học tiếng

Chương trình học tiếng tại trường được diễn ra trong 4 học kỳ, được phân chia theo nhiều cấp độ từ sơ cấp đến trung cấp, trường có hỗ trợ ký túc xá đối với sinh viên có nhu cầu ở lại.

  • Kỳ nhập học: tháng 3-6-8-12
  • Học phí: 1.200.000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 50.000 KRW
  • Phí KTX: 1.422.000 KRW/6 tháng

Chương trình chuyên ngành

Khối ngành Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn
  • Triết học – Lý luận Y Sinh
  • Lịch sử
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngữ văn Đức
  • Ngữ văn Pháp
  • Trung Quốc học
  • Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
3,122,000 KRW
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Kinh tế
  • Tài chính
 2,857,000 KRW
  • Truyền thông đa phương tiện
3,011,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản trị
 2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sống
  • Công nghệ gen
  • Sinh học ứng dụng
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kế
  • Kiến trúc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thao
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
  • Taekwondo
3,947,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏe
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Kỹ thuật dược
  • Quản trị sức khỏe
Kinh doanh quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản học
  • Trung Quốc và Nhật Bản học

Chương trình chuyên ngành sau Đại học

Khối ngành Khoa

Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Khoa viết sáng tạo
  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Khoa lịch sử
  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
  • Sở giáo dục
  • Khoa Ngữ văn Trung Quốc
  • Sở luật
  • Khoa Khoa học chính trị
  • Sở hành chính
  • Khoa kinh tế
  • Khoa xã hội học
  • Cục phát thanh báo
  • Phòng quản trị kinh doanh
  • Sở thương mại
  • Phòng kế toán
  • Sở quản lý du lịch
  • Phòng quản lý thông tin
  • Sở tài chính
  • Sở phúc lợi xã hội

Khoa khoa học tự nhiên

  • Khoa toán
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Hóa
  • Khoa Khoa học Đời sống
  • Sở thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa nghiên cứu gia đình trẻ em
  • Bộ trang phục dệt may
  • Khoa Công nghệ sinh học
  • Khoa Khoa học ứng dụng Đời sống
  • Khoa điều dưỡng
  • Khoa Khoa học sức khỏe
  • Khoa khoa học y tế

Khoa kỹ thuật

  • Khoa Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Sở kiến ​​trúc
  • Khoa Xây dựng
  • Khoa cơ khí
  • Khoa kỹ thuật hóa học
  • Khoa kỹ thuật điện
  • Khoa Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Khoa kỹ thuật môi trường
  • Khoa Kỹ thuật luyện kim
  • Khoa kỹ thuật điện tử
  • Sở quy hoạch đô thị và kiến ​​trúc cảnh quan
  • Bộ môn Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
  • Khoa kỹ thuật máy tính
  • Bộ môn Đóng tàu & Kỹ thuật nhà máy ngoài khơi
  • Kỹ thuật hệ thống hội tụ sản xuất thông minh

Khoa nghệ thuật và giáo dục thể chất

  • Khoa giáo dục thể chất
  • Bộ môn Taekwondo
  • Khoa mỹ thuật
  • Khoa âm nhạc
  • Bộ môn thiết kế nhựa

Khoa y

Khóa học hợp tác giáo dục-nghiên cứu-công nghiệp
  • Phòng luật quốc tế
  • Khoa Vật lý mới
  • Khoa Khoa học và Công nghệ Hội tụ
  • Khoa kỹ thuật hóa học
  • Khoa Kỹ thuật luyện kim
  • Phòng quản lý thiên tai doanh nghiệp
  • Khoa Khoa học ứng dụng Đời sống
Khóa học hợp tác liên ngành
  • Khoa văn hóa âm nhạc
  • Bộ phận hệ thống cảng và hậu cần
  • Khoa nghệ thuật
  • Khoa Y học y sinh
  • Khoa mầm non
  • Phòng chính sách doanh nghiệp
  • Khoa Tâm lý Tư vấn Y tế

Học bổng của trường Đại học DongA:

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Học bổng loại B 70% học phí TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, IELTS 6.5
Học bổng loại C 50% học phí TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5
Học bổng loại D 25% học phí TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)

Ký túc xá trường Đại học DongA:

Trường Đại học DongA sở hữu khu ký túc xá cực kỳ rộng rãi và hiện đại, được chia ra làm 3 khu chính gồm khu Seunghak, khu Gudeok, khu Bumin. Các khu ký túc xá được trang bị đầy đủ tiện ích, dịch vụ như phòng đọc sách, phòng khách, phòng gym, cafe, phòng giặt,…

Khu ký túc xá hiện đại của trường Đại học DongA
Khu ký túc xá hiện đại của trường Đại học DongA

Tòa nhà Seokdang Global (du học sinh quốc tế)

  • Chi phí: 1.400.000 KRW/6 tháng (2 người/ phòng)
  • Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng
  • Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục

KTX Hanlim

  • Chi phí: 1.000.000 KRW/6 tháng (2 người/ phòng)
  • Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..
  • Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện

Du học TNG Việt Nam - Tổ chức giáo dục uy tín nhất

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí từ TNG Việt Nam

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận

Bài viết Liên quan

0833.68.11.33

Fanpage TNG Việt Nam Kênh Youtube TNG Việt Nam Kênh Instagram TNG Việt Nam Kênh TikTok TNG Du Học
slot gacor
slot mahjong situs slot gacor https://hcd.moreno.gob.ar/ slot online
https://www.vishumoney.com/ https://sacksrickettscase.com/