fbpx

Cách đọc số trong tiếng Hàn – TNG Việt Nam chia sẻ

Bài viết dưới đây TNG Việt Nam sẽ chia sẻ thêm cho bạn về cách đọc số trong tiếng Hàn sao cho đúng nhé! Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và người Hàn Quốc chia số đếm thành 2 loại là số đếm Hán – Hàn và số đếm thuần Hàn. Hai cách đọc này có phần giống và khác nhau nên cần phải tìm hiểu rõ để dùng nó cho đúng chủ đề và hoàn cảnh.
Cách đọc số trong tiếng Hàn - TNG Việt Nam chia sẻ
Cách đọc số trong tiếng Hàn – TNG Việt Nam chia sẻ

A. Phân loại số đếm Thuần Hàn và số đếm Hán Hàn để có cách đọc số trong tiếng Hàn chính xác

– Số đếm Thuần Hàn: dùng khi biểu hiện khi nói về tuổi tác, giờ giấc (khi hỏi về thời gian), khi đếm, số thứ tự . Số đếm Thuần Hàn thường dùng để đếm số lượng nhỏ hay là đếm từng cái một.
 – Số đếm Hán Hàn: dùng khi biểu hiện về số phút, sô giây (khi hỏi về thời gian), nói về ngày, tháng, năm, giá cả, số điện thoại, địa chỉ nhà, số phòng & khi đếm số lượng lớn. Số đếm Hán Hàn dường như có cảm giác là đề cập đến một lượng đã định.

B. Cách đọc số trong tiếng Hàn: Số đếm Thuần Hàn & Số đếm Hán Hàn

Bảng số đếm trong tiếng Hàn
Bảng số đếm trong tiếng Hàn

1. Số đếm thuần Hàn

Số Phát âm

0 영, 공
1 일
2 이
3 삼
4 사
5 오
6 육
7 칠
8 팔
9 구
10 십
11 십일
20 이십
100 백
1,000 천
10,000 만

Ví dụ:

3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)
4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)
5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)
2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)
++ Số thứ tự:
Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째
++ Tuổi  :
28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)
++ Thời gian :
5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)

2. Số đếm Hán Hàn

Số đếm Phát âm

1 한나 (한)
2 둘 (두)
3 셋 (세)
4 넷 (네)
5 다섯
6 여섯
7 일곱
8 여덟
9 아홉
10 열
11 열한나 (열한)
20 스물 (스무)
30 서른
40 마흔
50 쉰
60 여순
70 일흔
80 여든
90 아흔
100 백
1,000 천
10,000 만

Ví dụ:

벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ: 한 벌 얼마에요?
Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ: 여덟 켤레 주세요!
Cho tôi 8 đôi ạ!
대: chiếc
Ví dụ: 자동차가 한 대 얼마라고 하셨죠?
Anh nói một chiếc xe ôtô giá bao nhiêu tiền nhỉ?
명: người
Ví dụ: 두 명 (2 người)
장: trang, tờ (giấy…)
Ví dụ: 다섯 장 (5 tờ giấy)
송이: bông, nải, chùm
Ví dụ: 바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối là 3 nghìn won ạ.
권: quyển (sách)
Ví dụ: 여섯권 (6 quyển sách)
잔 hoặc 컵: cốc, chén, li
Ví dụ: 녹차 한 잔 드릴게요.
Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
병: chai
Ví dụ: 소주 열 병 주세요!
Cho tôi 10 chai soju!
근: cân (đơn vị tính cân của Hàn Quốc. 1 cân thịt = 600g, 1 cân rau quả = 400g)
Ví dụ: 한국에서는 한 근이 얼마 안되요.
Ở Hàn Quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.
Xem thêm đếm số bằng tiếng Hàn qua video dưới đây để rút ngắn khoảng thời gian học tiếng Hàn của các bạn nhé

Du học TNG Việt Nam - Tổ chức giáo dục uy tín nhất

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí từ TNG Việt Nam

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận

Bài viết Liên quan

0833.68.11.33

Fanpage TNG Việt Nam Kênh Youtube TNG Việt Nam Kênh Instagram TNG Việt Nam Kênh TikTok TNG Du Học
slot gacor
slot mahjong situs slot gacor https://hcd.moreno.gob.ar/ slot online
https://www.vishumoney.com/ https://sacksrickettscase.com/