fbpx

Đại học Inje – Điểm đến lý tưởng của sinh viên ngành Dược

Trường đại học Inje có nguồn gốc phát triển từ bệnh viện Paik với những chuyên ngành nổi bật của trường có thể kể đến như là các ngành khoa học, công nghệ,…

Trường Đại Học Inje
Đại học Inje từ bên ngoài

I. Thông tin cơ bản về đại học Inje:

Tên tiếng Anh: Inje University

Tên tiếng Hàn: 인제대학교

Loại hình: Tư thục

Địa chỉ: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Website: https://www.inje.ac.kr

II. Lịch sử hình thành trường Inje:

Trường Đại học Inje có tiền thân là Bệnh viện Paik, tọa lạc tại thành phố Gimhae, tỉnh Gyeongsangnam. Gimhae là thành phố hiện đại với hệ thống giao thông công cộng phát triển, cách Busan một giờ và Seoul 3 tiếng đi xe buýt.

Trường được thành lập năm 1979 với phương châm “Thúc đẩy sự phát triển của thế giới bằng tấm lòng nhân đức”. Mục tiêu đào tạo của nhà trường là khơi dậy sáng tạo và trang bị những kỹ năng chuyên môn có tính ứng dụng cao, giúp sinh viên phát triển toàn diện.

Trường hiện có quan hệ liên kết với 45 viện nghiên cứu trong và ngoài nước. Hằng năm, trường trao 500 suất học bổng cho học viên tham gia các chương trình trao đổi sinh viên với các quốc gia và bệnh viện trên toàn thế giới.

Sinh viên đại học Inje trong cuộc thi
Sinh viên trường Inje

III. Đặc điểm nổi bật của đại học Inje:

  • Trường Đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc lựa chọn là thành viên của chương trình PRIME năm 2016, với quỹ đầu tư 42 triệu USD trong 3 năm.
  • Trường vinh dự lọt Top 10 Trường Đại Học Toàn Diện.
  • Trường có thế mạnh nổi trội trong đào tạo ngành Dược học – Y học.
  • Sinh viên theo học tại trường được giảm chi phí y tế tại 5 bệnh viện Paik trực thuộc Đại học Inje.
  • Khuôn viên trường được coi như một con phố thu nhỏ với những tiệm bánh ngọt, quán café, Burger King hay văn phòng Ngân hàng Shinhan và Bưu điện nằm ngay trong trường.

IV. Chương trình đào tạo tại Inje:

1. Đạo tạo ngôn ngữ:

Học phí
– Học phí hệ tiếng Hàn: 5.000.000 Won/năm ~ 100.000.000 VND (đã bao gồm giáo trình)
– Phí bảo hiểm: 110.000 Won/năm ~ 2.200.000 VND

Thời gian đào tạo
– Mỗi kỳ 10 tuần học, tương đương 200 tiếng
– Mỗi tuần học 5 buổi từ thứ hai đến thứ 6

2. Đào tạo bậc Đại học:

Điều kiện:
– Tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc bằng cấp tương đương
– GPA 3 năm học đạt 6.0 trở lên
– Năng lực tiếng đạt TOPIK 3 trở lên hoặc OEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên (TOPIK cấp 2 trở lên đối với ngành Khoa học Tự nhiên và Công nghệ).

Trường Chuyên ngành Học phí/1 học kỳ

(Won)

Học phí/1 học kỳ

(VND)

Y học Y học 5.011.000 Won 100.220.000 VND
Điều dưỡng 3.485.000 Won 69.700.000 VND
Giáo dục Đại cương Hóa sinh 3.415.000 Won 68.300.000 VND
Văn hóa và Nhân văn 2.840.000 Won 56.800.000 VND
Văn học và Ngôn ngữ Quốc tế 2.840.000 Won 56.800.000 VND
Khoa học thể thao 3.415.000 Won 68.300.000 VND
Âm nhạc 4.216.000 Won 84.320.000 VND
Khoa học Xã hội Quản trị Kinh doanh 2.840.000 Won 56.800.000 VND
Quản trị Nhân sự
Quản lý Y tế
Phúc lợi Xã hội
Tư vấn và Điều trị Tâm lý
Khoa học Gia đình và tiêu dùng
Báo chí và Phát thanh 2.890.000 Won 57.800.000 VND
Giáo dục Mầm non 2.840.000 Won 56.800.000 VND
Thống kê 3.415.000 Won 68.300.000 VND
Giáo dục đặc biệt 2.840.000 Won 56.800.000 VND
Kỹ thuật Kiến trúc 4.053.000 Won 81.060.000 VND
Kỹ thuật Thiết kế 3.415.000 Won 68.300.000 VND
Kỹ thuật Đa phương tiện
Kỹ thuật Năng lượng 4.053.000 Won 81.060.000 VND
Kỹ thuật Quản lý Công nghiệp
Thiết kế Nội thất 3.415.000 Won 68.300.000 VND
Kỹ thuật Cơ điện tử 4.053.000 Won 81.060.000 VND
Xây dựng Dân dụng và Đô thị
Kỹ thuật Môi trường
Phần mềm DRON loT Simulation 3.415.000 Won 68.300.000 VND
Kỹ thuật máy tính 4.053.000 Won 81.060.000 VND
Sức khỏe và Y tế Trị liệu Vật lý 3.485.000 Won 69.700.000 VND
Sức khỏe và An toàn
Kỹ thuật Y sinh 4.053.000 Won 81.060.000 VND
Bệnh học Lâm sàng 3.485.000 Won 69.700.000 VND
Liệu pháp Nghề nghiệp
Công nghệ Bio – Nano Kỹ thuật Nano 4.053.000 Won 81.060.000 VND
Khoa học Thực phẩm và Đời sống 3.485.000 Won 69.700.000 VND
Công nghệ Sinh học
Kỹ thuật Dược phẩm 4.053.000 Won 81.060.000 VND
Công nghệ thông tin và Y tế
Dược phẩm Dược phẩm

 

5.011.000 Won 100.220.000 VND

3. Chính sách học bổng:

Loại học bổng Chi tiết Ghi chú
Giảm phí nhập học TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên giảm 50% phí nhập học. Học bổng nhập học
Học bổng gia nhập TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp từ Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje, được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên.
Học bổng học tập xuất sắc
  • Giảm 30%: GPA 2.0 trở lên
  • Giảm 50%: GPA 3.0 trở lên
  • Giảm 80%: GPA 4.0 trở lên
  • Học bổng nhập học xét theo điểm học bạ cấp 3
  • Học bổng sinh viên xét theo điểm học kỳ trước
Học bổng TOPIK
  • TOPIK Level 4 : 500.000 Won
  • TOPIK Level 5 : 700.000 Won
  • TOPIK Level 6 : 1.000.000 Won
Học bổng tài năng vượt trội GPA đầu vào tốt, TOPIK cao, có thư giới thiệu, mỗi kỳ đạt GPA 2.5, được nhận 500.000 Won/ 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ) Học bổng mỗi kỳ
Học bổng khuyến khích Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:

  • 0.5 – 1.0: 200,000 Won
  • 1.0 – 1.5: 300,000 Won
  • 1.5 – 2.0: 400,000 Won
  • Từ 2.0 trở lên: 500,000 Won

4. Kí túc xá đại học Inje:

Trường có hệ thống ký túc xá hiện đại cung cấp nơi ở cho 2.400 sinh viên với loại phòng dành cho 2 người. Sinh viên ở ký túc xá có thể sử dụng phòng đọc sách, phòng họp, phòng ăn, phòng giặt là và hệ thống Internet tốc độ cao.

Kí túc xá tiêu chuẩn cho 2 người
Kí túc xá trường đại học Inje

Tìm hiểu thêm: Điều kiện du học Hàn Quốc 2022

Du học TNG Việt Nam - Tổ chức giáo dục uy tín nhất

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí từ TNG Việt Nam

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận

Bài viết Liên quan

0833.68.11.33

Fanpage TNG Việt Nam Kênh Youtube TNG Việt Nam Kênh Instagram TNG Việt Nam Kênh TikTok TNG Du Học
slot gacor
slot mahjong situs slot gacor https://hcd.moreno.gob.ar/ slot online
https://www.vishumoney.com/ https://sacksrickettscase.com/