Trường Nhật ngữ TOPA 21 thành lập năm 1988. Phương châm giảng dạy của trường Nhật ngữ TOPA 21 là “Vui học”. Sinh viên của Nhật ngữ TOPA 21 thuộc nhiều quốc tịch khác nhau, và sinh viên được học tiếng Nhật trong môi trường phù hợp với trình độ của trường. Cùng TNG Du Học tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
Giới thiệu chung về trường Nhật ngữ TOPA 21st
- Tên tiếng Anh: TOPA21ST Centuary Language School
- Năm thành lập: 1988
- Địa chỉ: 1-21-3 Koenjikita Suginama-ku Tokyo 166-0002.
- Website: www.topa21.co.jp
- Kỳ tuyển sinh: tháng 1, tháng 4, tháng 7 và tháng 10
Trường Nhật ngữ TOPA 21 có vị trí thuận tiện cách Shinjuku, trung tâm Tokyo, 10 phút đi tàu.
Kể từ khi thành lập trường vào năm 1988, nhiều sinh viên tốt nghiệp đã hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau như học lên cao và tìm việc làm tại Nhật Bản.
Chương trình tuyển sinh của trường Nhật ngữ TOPA 21
Điều kiện xét tuyển
- Những người đã hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông từ 12 năm trở lên và các chương trình giáo dục phổ thông tương tự khác ở nước sở tại.
- Những người có thể nộp chứng chỉ tiếng Nhật từ 150 giờ trở lên tại thời điểm đăng ký nhập học, hoặc những người đã đạt được kỳ thi Năng lực Nhật ngữ N5 trở lên.
- Những người có một người đảm bảo chi phí học tập của họ trong thời gian ở Nhật Bản
Thời gian học | Thời gian nộp đơn | Cấp COE | |
---|---|---|---|
Kỳ tháng tư | 2 năm | Tháng 9 đến giữa tháng 11 | Cuối tháng 2 |
Kỳ tháng bảy | 1 năm 9 tháng | Tháng 1 đến giữa tháng 3 | Cuối tháng 5 |
Kỳ tháng mười | 1 năm 6 tháng | Tháng 3 đến giữa tháng 5 | Cuối tháng 8 |
Kỳ tháng một | 1 năm 3 tháng | Tháng 7 đến giữa tháng 9 | Cuối tháng 11 |
Học phí của trường TOPA 21
Thời gian nghiên cứu | Sáu tháng | một năm | 1 năm 3 tháng | 1 năm 6 tháng | 1 năm 9 tháng | 2 năm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí tuyển chọn | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
Lệ phí tuyển sinh | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
học phí | 303.000 | 606.000 | 757.500 | 909.000 | 1.060.500 | 1.212.000 |
Phí cơ sở vật chất | 20.000 | 40.000 | 50.000 | 60.000 | 70.000 | 80.000 |
thuế tiêu dùng | 31.440 | 57.280 | 70.200 | 83.120 | 96.040 | 108.960 |
toàn bộ | 424.440 | 773.280 | 947.700 | 1.122.120 | 1.296.540 | 1.470.960 |
* Phí tuyển chọn và phí nhập học sẽ chỉ được thu tại thời điểm nhập học.
Học bổng
Các tổ chức chi trả học bổng | Thời gian xét duyệt | Thời gian nhận | Số tiền |
---|---|---|---|
(JASSO) | Tháng tư | 1 năm kể từ tháng 4 | 30.000 yên mỗi tháng |
Học bổng của Quỹ Giáo dục Quốc tế Takayama | Khoảng tháng mười hai | Một năm kể từ tháng 4 năm sau | 60.000 yên mỗi tháng |
Quỹ học bổng bảo trì Kyoritsu | Khoảng tháng mười một | Một năm kể từ tháng 4 năm sau | 60.000 yên mỗi tháng |
Học bổng Quỹ Ikuei Quốc tế Mabuchi | Khoảng tháng mười một | 1 năm kể từ tháng 4 | 100.000 yên mỗi tháng |
Điều kiện dành cho sinh viên nhận học bổng
- Sinh viên đăng ký các khóa học dài hạn trên 6 tháng
- Học sinh đạt loại giỏi và tỷ lệ chuyên cần gần như 100% trở lên sau khi nhập học
- Sinh viên phải học tiếp lên đại học, cao học hoặc trường dạy nghề
- Học bổng Quỹ Ikuei Quốc tế Mabuchi là học bổng dành cho sinh viên quốc tế do tư nhân tài trợ mang quốc tịch Đông Nam Á.