Trường Nhật ngữ MCA được thành lập năm 1988, là một trường tiếng Nhật quy mô lớn, tổng số học sinh có thể lên đến 540 học sinh. Cùng TNG Du Học khám phá ngôi trường này nhé!
Giới thiệu chung về trường Nhật ngữ MCA
- Tên trường: Mitsumine Career Academy Japanese Language Course
- Địa chỉ: Dai3 Yamahiro Bldg. Kitashinnjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan 169-0074
- Thành lập: năm 1988
- Website: http://www.mcaschool.jp
Trường Nhật ngữ MCA tọa lạc tại Quận Shinjuku, trung tâm thủ đô Tokyo. Trường cách ga JR Okubo 5 phút đi bộ, cách ga JR Shinjuku 2 phút đi tàu.
Học sinh có nhiều cơ hội tìm kiếm công việc làm thêm, bảng thông tin việc làm được đặt tại văn phòng ở tầng 4.
Học sinh có thể nhìn thấy núi Phú Sỹ từ phòng nghỉ tại tầng 6.
Chương trình tuyển sinh của trường Nhật ngữ MCA
Các lưu ý về tuyển sinh của trường
A.Điều kiện
Tốt nghiệp từ THPT trở lên hoặc trình độ học vấn tương đương.
Tuy nhiên, học sinh có dự định học lên Đại học cần tốt nghiệp THPT (12 năm học)
B.Thời gian xin Giấy chứng nhận tư cách lưu trú
Kỳ học | Thời gian nhận hồ sơ | Hạn nộp hồ sơ lên Cục nhập cư | Công bố kết quả | Thời gian nhập cảnh |
---|---|---|---|---|
Tháng 4 |
Tháng 9 ~ giữa tháng 11 năm trước |
Cuối tháng 11 năm trước |
Cuối tháng 2 |
Cuối tháng 3 |
Tháng 7 | Tháng 1 ~ Giữa tháng 3 | Cuối tháng 3 | Cuối tháng 5 | Cuối tháng 6 |
Tháng 10 | Tháng 3 ~ Giữa tháng 5 | Cuối tháng 5 | Cuối tháng 8 | Cuối tháng 9 |
Tháng 1 | Tháng 7 ~ Giữa tháng 9 năm trước | Cuối tháng 9 năm trước | Giữa tháng 11 năm trước | Đầu tháng 1 |
C.Thời gian học
Kỳ học | Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 10 | Tháng 1 |
---|---|---|---|---|
Học sinh học cao hơn |
1 năm hoặc 2 năm |
1 năm 9 tháng |
1 năm 6 tháng |
1 năm 3 tháng |
Học sinh không học cao hơn |
2 năm |
* 1. Hầu hết các trường đại học, trường dạy nghề ở Nhật đều nhập học vào tháng 4 nên đối với học sinh có nguyện vọng tiến học thì thời gian học ở trường MCA thay đổi tùy vào kỳ mà học sinh nhập học. Sau khi nhập học, có thể rút ngắn thời gian học cho tới khi tiến học, nhưng không thể kéo dài.
* 2. Thời gian học dài nhất của học sinh có visa du học là 2 năm, có thể rút ngắn, hoàn thành sớm khóa học.
Học phí trường MCA
Tháng 4 (học 2 năm) |
Tháng 4 (học 1 năm) |
Tháng 7 (học 1 năm 9 tháng) |
Tháng 10 (học 1 năm 6 tháng) |
Tháng 1 (học 1 năm 3 tháng) |
|
Phí xét tuyển | 20,000yên | 20,000yên | 20,000yên | 20,000yên | 20,000yên |
Phí nhập học | 70,000yên | 70,000yên | 70,000yên | 70,000yên | 70,000yên |
Tiền đặt cọc bảo hiểm sức khỏe quốc dân |
10,000yên | 10,000yên | 10,000yên | 10,000yên | 10,000yên |
Học phí | 1,136,000yên | 568,000yên | 998,500yên | 858,000yên | 702,500yên |
*Chi phí khác | 184,000yên | 92,000yên | 161,000yên | 138,000yên | 115,000yên |
Tổng cộng | 1,420,000yên | 760,000yên | 1,259,500yên | 1,096,000yên | 917,500yên |
Lưu ý:
1. Các chi phí trên đã bao gồm thuế tiêu thụ 10%
2. Thảo luận với người phụ trách nếu bạn muốn đóng học phí từng phần
3.*Chi phí khác bao gồm phí thiết bị, sách giáo khoa, tài liệu học và phí hoạt động ngoại khóa
4.Tiền đặt cọc bảo hiểm sức khỏe quốc dân sẽ được trả lại sau khi học sinh tham gia bảo hiểm sức khỏe quốc dân tại cơ quan chính quyền địa phương
5.Nếu quyết định thôi học và về nước, học sinh sẽ được trả lại tiền học phí theo quy định của trường MCA
6.Học phí và các phí khác có thể sẽ thay đổi tùy lúc.
7 Cách thức đóng tiền học: Ví dụ học sinh học khoa 1 năm 9 tháng, trước tiên đóng học phí của 1 năm, sau đó đóng học phí của 9 tháng còn lại
Học bổng của trường
Trường Nhật ngữ MCA có rất nhiều học bổng dành cho các bạn du học sinh
Học bổng MCA
Khen thưởng 3 tháng 1 lần cho học sinh gương mẫu có thái độ nghiêm túc và thành tích học tập tốt. Mỗi năm trao học bổng cho 20 học sinh với mức học bổng 30,000 yên/tháng, tổng cộng 180,000 yên/6 tháng
Khen thưởng chuyên cần MCA
Mỗi học kỳ (3 tháng) tặng thẻ đọc sách cho học sinh tham dự đầy đủ các tiết học. Giá trị thẻ lên tới 10,000 yên cho học sinh tham dự đầy đủ các tiết học trong suốt 1 năm, và 36,000 yên cho học sinh tham dự đầy đủ các tiết học trong suốt 2 năm.
Khen thưởng chuyên cần tuyệt đối MCA
Biểu dương đặc biệt đối với học sinh có tỷ lệ chuyên cần tuyệt đối 100% từ khi nhập học đến khi tốt nghiệp với mức học bổng trị giá từ 10,000 yên đến 50,000 yên tương ứng với các khóa học 1 năm, 1 năm 3 tháng, 1 năm 6 tháng, 1 năm 9 tháng, 2 năm.
Học bổng tiến học của Bộ Giáo Dục
Bộ Giáo Dục có chế độ học bổng dành cho học sinh 1 năm sau sẽ tiến học lên các trường Đại học, Cao học, Đại học ngắn hạn, Trường dạy nghề với mức học bổng 48,000 yên/tháng (tổng cộng 576,000 yên/năm). Mỗi năm trường MCA ứng cử 6~7 học sinh, tất cả đều trúng tuyển.
Học bổng Lee Soo Huyn
Đây là chế độ học bổng được thành lập năm 2002, hỗ trợ cho du học sinh – những người đang trở thành cầu nối liên kết Nhật Bản và Châu Á – nhằm tôn vinh hành động dũng cảm của chàng sinh viên Lee Soo Huyn. Mức học bổng 20,000 yên/ tháng (tổng cộng 100,000 yên), mỗi năm trường MCA chỉ chọn 1 học sinh.
Ký túc xá trường Nhật ngữ MCA
Tên KTX | KTX Kamisyakuji | KTX Sakurajosui |
---|---|---|
Đối tượng | Nam / Nữ | Nam / Nữ |
Số lượng học sinh | 6 người | 14 người〜21người |
Mã số bưu điện | 〒167-0023 | 〒168-0073 |
Địa chỉ | Racine Kamiigusa, 4-22-8, Kamiigusa, Sughinami-ku, Tokyo |
Leo-Palace Soleil, 4-17-3, Shimotakaido, Sughinami-ku, Tokyo |
Giao thông KTX→Nhà ga ↓ uyến JR Soubu Xuống ở ga 「Okubo」 ↓ Trường |
Khoảng 37 phút | ①khoảng 45 phút (② Khoảng 30 phút) |
Đi bộ 10phút→Đi tàu 15 phút→ĐI bộ 12 phút | ①Đi bộ 6 phút→Đi tàu 16 phút→Đi bộ 20 phút (② Đi bộ 6 phút→Đi tàu 20 phút→Đi bộ 4 phút) |
|
Transportation | Tuyến Seibu Shinjuku 「Ga Kamisyakuji」→「Ga Seibu Shinjuku」 | ①Tuyến Keio「Ga sakurajosui」→「Ga Shinjuku」 (②:①+Tuyến JR SObu 「Ga Shinjuku→Ga Okubo」) |
Vé tháng đi tàu | 8,930yen | ①5,780yen(②9,660yen) |
★Tiền đầu vào | 60,000yen | |
★Tiền đặt cọc | 20,000yen | |
Tiền điện nước (1tháng) |
9,000 yen/tháng (1người、2người) 〜 6,000Yen(3người) | |
Tiền phòng Loại phòng |
Các phòng riêng biệt có gác xép (6 phòng) |
Các phòng riêng biệt có gác xép (8 phòng) |
A | ※Phòng 1 người(Sử dụng) | ※Phòng 1 người (sử dụng) Nguyên tắc là tầng 1 |
Tiền ở 1 tháng (1 người) |
78,000Yen | 78,000Yen |
B | ※ Phòng 2 người(Sử dụng) | ※ Phòng 2 người(Sử dụng), tầng 1 |
Tiền ở 1 tháng (1 người) |
56,000Yen | 56,000Yen |
C | ※ Phòng 2 người(Sử dụng) Tầng 2 | |
Tiền ở 1 tháng (1 người) |
58,000Yen | |
D |
Phòng 3 người(Sử dụng) Tầng 1 |
|
Tiền ở 1 tháng (1 người) |
36,000Yen | |
E | Phòng 3 người(Sử dụng)Tầng 2 | |
Tiền ở 1 tháng (1 người) |
39,000Yen | |
Thiết bị | Tivi, Điều hòa, Giường 2 tầng, Bàn, Ghế、Đèn học, Dây mạng, Tủ quần áo, Phòng tắm Nhà vệ sinh, Bếp điện, Tủ lạnh, Lò vi sóng, Nồi cơm điện, Máy hút bụi, Phích điện, Máy giặt |
Tivi, Điều hòa, Giường 2 tầng, Bàn, Ghế、Đèn học, Dây mạng, Tủ quần áo, Phòng tắm Nhà vệ sinh, Bếp điện, Tủ lạnh, Lò vi sóng, Nồi cơm điện, Máy hút bụi, Phích điện, Máy giặt |