Đại học Songho là ngôi trường tư thục hàng đầu tọa lạc tại Gangwon. Trường có thế mạnh đào tạo chuyên ngành Điều dưỡng với chất lượng giảng dạy tốt và thiết bị dạy học hiện đại. Bên cạnh đó, trường cũng đào tạo nổi bật nhiều ngành nghề khác như y tế, khách sạn, du lịch và nghệ thuật
I. Thông tin cơ bản về Đại học Songho
- Tên tiếng Anh: Songho University
- Tên tiếng Hàn: 송호대학교
- Năm thành lập: 2000
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: Songho, 210, Namsan-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do, 25242, Gangwon-do, Korea
- Website: https://www.songho.ac.kr
II. Lịch sử hình thành và phát triển Đại học Songho
Đại học Songho được thành lập vào năm 2000, là một trường Đại học “trẻ tuổi” nhưng đã gặt hái được nhiều thành quả. Hiện nay trường là một trong những trường Đại học tư thục hàng đầu tại Gangwon. Trường đã nuôi dưỡng những tài năng sáng tạo và dám nghĩ dám làm trong các lĩnh vực cuộc sống, sức khỏe và phúc lợi với tư tưởng công bằng, phục vụ bằng tình yêu, nỗ lực sáng tạo, cuộc sống, sức khỏe và phúc lợi
Đại học Songho đã trở thành trường đại học hàng đầu tự hào với tỷ lệ việc làm cao bằng cách trau dồi các sinh viên chuyên nghiệp cho từng ngành và chuyên ngành, những người nỗ lực sáng tạo dựa trên tri thức được học và và áp dụng để bắt kịp yêu cầu của thời đại. Ngoài ra, các sinh viên tốt nghiệp Đại học Songho đang tạo ra một giải thưởng cho Ho-in Song, người đã trung thành hoàn thành vai trò của mình trong từng lĩnh vực xã hội và phục vụ bằng tình yêu thương.
III. Chương trình đào tạo tại Đại học Songho
1. Chương trình học Tiếng
Hiện trường chưa chưa có chương trình đào tạo tiếng cho Du học sinh (cập nhật đến đầu năm 2022)
2. Chương trình Đại học
Điều kiện nhập học:
- Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình 3 năm học THPT > 6.5
- Tối thiểu Topik 3
Đại học Songho hiện nay đào tạo 4 khối ngành với 12 chuyên ngành như sau:
Khoa học xã hội và Nhân văn
- Khoa Du lịch
- Khoa Phòng phúc lợi xã hội
- Khoa Sức khỏe – Tự nhiên
Khối Y
- Điều dưỡng
- X quang
- Vệ sinh răng miệng
- Phòng quản lý y tế
- Bệnh lý lâm sàng
Văn hóa và tự nhiên
- Chăm sóc sắc đẹp
- Ẩm thực khách sạn
Thể thao – Năng khiếu
- Khoa Thể thao – Giải trí
- Khoa Nghệ thuật – Truyền thông
Học phí chuyên ngành
Khoa | Học phí KRW/học kỳ | Học phí VNĐ/học kỳ |
Du lịch | 2.350.000 | 45.290.000 |
Phúc lợi xã hội | ||
Sức khỏe – tự nhiên | ||
Điều dưỡng | 3.150.000 | 60.710.000 |
X quang | ||
Vệ sinh răng miệng | ||
Quản lý y tế | 2.760.000 | 53.190.000 |
Bệnh lý lâm sàng | 3.150.000 | 60.710.000 |
Chăm sóc sắc đẹp | 2.760.000 | 53.190.000 |
Ẩm thực khách sạn | 2.760.000 | 53.190.000 |
Thể thao – giải trí | 2.685.000 | 51.750.000 |
Nghệ thuật – truyền thông | 3.150.000 | 60.710.000 |
Học bổng Đại học Songho
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng | Ghi chú | |||
Sinh viên năm nhất | Điểm tổng thể xuất sắc cho sinh viên năm nhất | Tất cả sinh viên các khoa | Đứng đầu | 100% học phí | Cho đến khi tốt nghiệp ※ Quyền lợi học bổng bị mất đối với điểm dưới 3,5 |
|
Đứng thứ hai | 100% học phí | Trong vòng 1 năm đến hiện tại ※ Quyền lợi học bổng bị mất đối với những điểm dưới 3.5 |
||||
Học bổng người đứng đầu | Điểm cao nhất trong điểm quy đổi để xét tuyển theo khoa (mỗi khoa 1 sinh viên) | 70% học phí cho học kỳ đầu tiên của năm hiện tại | Sinh viên năm nhất | |||
Học bổng xuất sắc trong học tập | Sinh viên có điểm trung bình từ 1 đến 4,99 trở lên cho tất cả các môn học | 50% học phí cho học kỳ đầu tiên của năm hiện tại | Sinh viên năm nhất | |||
Học bổng Ngôn ngữ Xuất sắc | Tiếng Anh: TOEIC 600 điểm, TOEFL 68 điểm, TEPS 480 điểm trở lên Tiếng Nhật: JPT cấp 3 430 điểm, JLPT cấp N3 trở lên Tiếng Trung: Mới HSK cấp 4, CPT 500 điểm trở lên |
200.000 won cho học kỳ đầu tiên của năm hiện tại | Sinh viên năm nhất | |||
Học bổng do trưởng bộ môn giới thiệu | Một người được trưởng bộ phận giới thiệu. | Đang xem xét | Sinh viên năm nhất | |||
Học bổng Gia đình | Sinh viên là người nước ngoài hoặc cha mẹ là người nước ngoài | 500.000 won cho học kỳ đầu tiên của năm hiện tại | Sinh viên năm nhất | |||
Học bổng cho sinh viên khuyết tật | Sinh viên khuyết tật | 500.000 won cho học kỳ đầu tiên của năm hiện tại | Sinh viên năm nhất | |||
Học bổng thể thao xuất sắc | Tuân theo Quy tắc thực thi học bổng Songho Sports Excellence | – | – | |||
Sinh viên | Điểm vượt trội theo từng kỳ | Xếp hạng cao vượt trội so với kỳ trước | Học phí 60% ~ 30% | Trong vòng 10% số lượng đã đăng ký |
3. Ký túc xá Đại học Songho
Ký túc xá của Trường trang bị đầy đủ tiện nghi cho sinh viên sinh sống tại đây như: cửa khóa vân tay, bàn học, interrphòng ăn, máy giặt, máy sấy, phòng tập thể dục, sân bóng…
Phí KTX: 865,000 KRW / 6 tháng
Tìm hiểu thêm: Chi phí khi đi du học Hàn Quốc